Số Đếm Tiếng Nhật Kanji: Hướng Dẫn Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao

Chủ đề số đếm tiếng nhật kanji: Khám phá thế giới số đếm tiếng Nhật qua bài viết toàn diện này! Từ những con số cơ bản đến cách đọc số lớn và phức tạp, chúng tôi sẽ dẫn dắt bạn qua từng bước, giúp bạn nắm vững cách sử dụng số đếm Kanji trong mọi tình huống. Dù bạn đang học tiếng Nhật cho công việc, du lịch hay chỉ là niềm đam mê cá nhân, bài viết này chứa đựng tất cả những gì bạn cần để tự tin sử dụng số đếm tiếng Nhật một cách chính xác.

Các Số Cơ Bản

  • 0: ゼロ/零 (Zero/Rei)
  • 1: 一 (Ichi)
  • 2: 二 (Ni)
Các Số Cơ Bản

Hàng Chục và Hàng Trăm

  • 20: 二十 (Ni-jū)
  • 300: 三百 (San-byaku) - lưu ý đặc biệt với 300, 600, và 800

Hàng Nghìn và Hàng Vạn

  • 1000: 千 (Sen)
  • 10.000: 一万 (Ichi-man)

Số Lớn (Từ Hàng Trăm Triệu Trở Lên)

100 triệu億 (Oku)
1 tỷ十億 (Juu-oku)
Số Lớn (Từ Hàng Trăm Triệu Trở Lên)

Số Thập Phân và Phân Số

Đọc số thập phân: "Phần nguyên" + ten (phẩy) + "phần thập phân"

Ví dụ: 2,5 đọc là ni-ten-go.

Đọc phân số: "Mẫu số" + bun (phần) + no + "tử số"

Ví dụ: ½ đọc là ni-bun-no-ichi.

Các Đơn Vị Đếm Thường Gặp

Đếm Đồ Vật

Cách đếm: số + つ (tsu)

Đếm Người

Cách đếm: số đếm + 人 (nin)

Hàng Chục và Hàng Trăm

  • 20: 二十 (Ni-jū)
  • 300: 三百 (San-byaku) - lưu ý đặc biệt với 300, 600, và 800
Hàng Chục và Hàng Trăm

Hàng Nghìn và Hàng Vạn

  • 1000: 千 (Sen)
  • 10.000: 一万 (Ichi-man)

Số Lớn (Từ Hàng Trăm Triệu Trở Lên)

100 triệu億 (Oku)
1 tỷ十億 (Juu-oku)

Số Thập Phân và Phân Số

Đọc số thập phân: "Phần nguyên" + ten (phẩy) + "phần thập phân"

Ví dụ: 2,5 đọc là ni-ten-go.

Đọc phân số: "Mẫu số" + bun (phần) + no + "tử số"

Ví dụ: ½ đọc là ni-bun-no-ichi.

Số Thập Phân và Phân Số

Các Đơn Vị Đếm Thường Gặp

Đếm Đồ Vật

Cách đếm: số + つ (tsu)

Đếm Người

Cách đếm: số đếm + 人 (nin)

Hàng Nghìn và Hàng Vạn

  • 1000: 千 (Sen)
  • 10.000: 一万 (Ichi-man)

Số Lớn (Từ Hàng Trăm Triệu Trở Lên)

100 triệu億 (Oku)
1 tỷ十億 (Juu-oku)
Số Lớn (Từ Hàng Trăm Triệu Trở Lên)

Số Thập Phân và Phân Số

Đọc số thập phân: "Phần nguyên" + ten (phẩy) + "phần thập phân"

Ví dụ: 2,5 đọc là ni-ten-go.

Đọc phân số: "Mẫu số" + bun (phần) + no + "tử số"

Ví dụ: ½ đọc là ni-bun-no-ichi.

Các Đơn Vị Đếm Thường Gặp

Đếm Đồ Vật

Cách đếm: số + つ (tsu)

Đếm Người

Cách đếm: số đếm + 人 (nin)

Số Lớn (Từ Hàng Trăm Triệu Trở Lên)

100 triệu億 (Oku)
1 tỷ十億 (Juu-oku)
Số Lớn (Từ Hàng Trăm Triệu Trở Lên)

Số Thập Phân và Phân Số

Đọc số thập phân: "Phần nguyên" + ten (phẩy) + "phần thập phân"

Ví dụ: 2,5 đọc là ni-ten-go.

Đọc phân số: "Mẫu số" + bun (phần) + no + "tử số"

Ví dụ: ½ đọc là ni-bun-no-ichi.

Các Đơn Vị Đếm Thường Gặp

Đếm Đồ Vật

Cách đếm: số + つ (tsu)

Đếm Người

Cách đếm: số đếm + 人 (nin)

Số Thập Phân và Phân Số

Đọc số thập phân: "Phần nguyên" + ten (phẩy) + "phần thập phân"

Ví dụ: 2,5 đọc là ni-ten-go.

Đọc phân số: "Mẫu số" + bun (phần) + no + "tử số"

Ví dụ: ½ đọc là ni-bun-no-ichi.

Số Thập Phân và Phân Số

Có cách đếm riêng cho các đồ vật trong tiếng Nhật sử dụng chữ cái Kanji không?

Trong tiếng Nhật, có cách đếm riêng cho các đồ vật sử dụng chữ cái Kanji. Dưới đây là các cách đếm thường được sử dụng:

  • 1 cái: 一つ (ひとつ)
  • 2 cái: 二つ (ふたつ)
  • 3 cái: 三つ (みっつ)
  • 4 cái: 四つ (よっつ)
  • 5 cái: 五つ (いつつ)
  • 6 cái: 六つ (むっつ)
  • 7 cái: 七つ (ななつ)
  • 8 cái: 八つ (やっつ)
  • 9 cái: 九つ (ここのつ)
  • 10 cái: 十 (とお)

Đối với những cách đếm khác như đối với đồ vật có thể uốn cong hoặc là vật có cạnh nhọn, có thể sử dụng các từ và chữ cái Kanji khác tùy vào đặc điểm cụ thể của từng đồ vật.

KANJI SỐ ĐẾM 1-10

Học Số đếm tiếng Nhật trong Minna no Nihongo sẽ mang lại trải nghiệm thú vị và bổ ích. Tìm hiểu ngôn ngữ mới sẽ mở ra cánh cửa cho những điều mới lạ.

SỐ ĐẾM TIẾNG NHẬT - KANJI MINNA NO NIHONGO BÀI 1

SỐ ĐẾM TIẾNG NHẬT | KANJI MINNA NO NIHONGO BÀI 1 Cùng học Kanji với Hà Linh SS với chuỗi Kanji Chóp chóp - học mà ...

FEATURED TOPIC