Chủ đề bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2024: Bảng tính tuổi theo 12 con giáp 2024 giúp bạn dễ dàng tra cứu và tính toán tuổi của mình theo năm sinh và con giáp. Bài viết cung cấp thông tin chi tiết, chính xác và những lưu ý quan trọng để bạn hiểu rõ hơn về tuổi của mình trong năm mới.
Mục lục
Bảng Tính Tuổi Theo 12 Con Giáp 2024
Bảng tính tuổi theo 12 con giáp giúp bạn xác định tuổi Âm lịch và cung mệnh, từ đó có thể biết tuổi hợp, tuổi kỵ trong các lĩnh vực như làm ăn, kết hôn, tránh được những mâu thuẫn, xung đột không đáng có.
1. Bảng Tính Tuổi Âm Lịch Theo Năm Sinh
Năm Sinh | Tuổi Con Giáp | Mệnh |
1960 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ |
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ |
1962 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim |
2. Cách Tính Ngũ Hành Năm Sinh
Để tính ngũ hành năm sinh, bạn thực hiện các bước sau:
- Lấy Thiên can + Địa chi, sau đó so sánh với bảng quy ước ngũ hành.
- Nếu kết quả Thiên can + Địa chi lớn hơn 5, tiếp tục trừ đi 5 và đối chiếu với bảng quy ước ngũ hành.
Ví dụ: Người sinh năm 1991 tuổi Tân Mùi, lấy 4 + 0 = 4 tương ứng với ngũ hành Thổ. Như vậy, người tuổi Tân Mùi 1991 là người thuộc mệnh Thổ.
3. Cách Tính Cung Phi
Cung phi là yếu tố dựa vào bát quái để phân loại và thể hiện tính chất khác nhau của từng cá nhân. Cách tính cung phi cho nam và nữ khác nhau.
3.1. Cung Phi Cho Người Sinh Trước Năm 2000
- Cộng hai số cuối của năm sinh (âm lịch). Nếu tổng này lớn hơn 9, tiếp tục cộng hai số đó cho đến khi kết quả nhỏ hơn 10. Gọi con số cuối cùng là số a.
- Nếu là nam, lấy 10 – a = b. Nếu là nữ, lấy 5 + a = c (nếu c lớn hơn 9, cộng tiếp hai số cho đến khi nhỏ hơn 10).
Theo quy ước, cung phi bát trạch sẽ tương ứng với các số: 1 = Khảm, 2 = Khôn, 3 = Chấn, 4 = Tốn, 5 = (Nam: Khôn, Nữ: Cấn), 6 = Càn, 7 = Đoài, 8 = Cấn, 9 = Ly.
3.2. Ví Dụ
Người sinh năm 1991:
- Cộng hai số cuối: 9 + 1 = 10, tiếp tục 1 + 0 = 1 (a = 1).
- Nếu là nam: 10 – 1 = 9, tương đương cung Ly.
- Nếu là nữ: 5 + 1 = 6, tương đương cung Càn.
3.3. Cung Phi Cho Người Sinh Sau Năm 2000
Cách tính tương tự như trên, chỉ khác ở bước cuối cùng:
- Cộng hai số cuối của năm sinh (âm lịch). Nếu tổng lớn hơn 9, tiếp tục cộng hai số cho đến khi nhỏ hơn 10. Gọi con số cuối cùng là số a.
- Nếu là nam, lấy 9 – a = b. Nếu là nữ, lấy 4 + a = c.
Ví dụ, người sinh năm 2001:
- Cộng hai số cuối: 0 + 1 = 1 (a = 1).
- Nếu là nam: 9 – 1 = 8, tương đương cung Cấn.
- Nếu là nữ: 4 + 1 = 5, tương đương cung Cấn.
Xem Thêm:
Bảng Tính Tuổi Theo 12 Con Giáp 2024
- Tý: (Năm Chó) - 1934, 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018
- Sửu: (Năm Gà) - 1933, 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005, 2017
- Dần: (Năm Mèo) - 1932, 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004, 2016
- Mão: (Năm Thỏ) - 1931, 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003, 2015
- Thìn: (Năm Rồng) - 1930, 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002, 2014
- Tỵ: (Năm Rắn) - 1929, 1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001, 2013
- Ngọ: (Năm Ngựa) - 1926, 1938, 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010
- Mùi: (Năm Dê) - 1927, 1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999, 2011
- Thân: (Năm Khỉ) - 1928, 1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000, 2012
- Dậu: (Năm Gà) - 1933, 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005, 2017
- Tuất: (Năm Chó) - 1934, 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018
- Hợi: (Năm Heo) - 1935, 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007, 2019
Chi Tiết Về Các Con Giáp
Con Giáp | Năm Sinh | Đặc Điểm |
---|---|---|
Tý | 1934, 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018 | Động lực, nhiệt huyết, thích hợp với nghề nghiệp sáng tạo. |
Sửu | 1933, 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005, 2017 | Bền bỉ, chăm chỉ, có khả năng lãnh đạo tốt. |
Dần | 1932, 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004, 2016 | Tháo vát, sáng tạo, có năng lực quản lý cao. |
Mão | 1931, 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003, 2015 | Nhanh nhạy, thông minh, đa tài. |
Thìn | 1930, 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002, 2014 | Tham vọng, năng động, có tinh thần cầu tiến. |
Tỵ | 1929, 1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001, 2013 | Thực tế, quyết đoán, có khả năng giải quyết vấn đề. |
Ngọ | 1926, 1938, 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010 | Nhiệt tình, duyên dáng, tài năng tự nhiên. |
Mùi | 1927, 1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999, 2011 | Sáng suốt, uyển chuyển, thích hợp với các công việc sáng tạo. |
Thân | 1928, 1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000, 2012 | Hoạt bát, thân thiện, có khả năng giao tiếp tốt. |
Dậu | 1933, 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005, 2017 | Bền bỉ, chăm chỉ, có khả năng lãnh đạo tốt. |
Tuất | 1934, 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006, 2018 | Động lực, nhiệt huyết, thích hợp với nghề nghiệp sáng tạo. |
Hợi | 1935, 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007, 2019 | Thân thiện, tài năng tự nhiên, dễ hòa đồng. |
Xem Thêm:
Video này cung cấp thông tin về bảng xem tuổi theo 12 con giáp năm 2024, giúp người xem hiểu rõ hơn về các con giáp và tuổi của họ trong năm.
Bảng xem tuổi năm 2024