Chủ đề bảng tuổi 12 con giáp 2020: Bảng tuổi 12 con giáp 2020 giúp bạn hiểu rõ hơn về tuổi, vận mệnh và những điều cần chú ý trong năm Canh Tý. Bài viết cung cấp thông tin chi tiết và hữu ích về từng con giáp, giúp bạn nắm bắt cơ hội và vượt qua thử thách trong cuộc sống. Khám phá ngay để biết thêm về tuổi của bạn và gia đình trong năm 2020.
Mục lục
- Bảng Tuổi 12 Con Giáp Năm 2020
- Bảng Tính Tuổi Theo 12 Con Giáp
- Bảng Tính Ngũ Hành Theo Năm Sinh
- Màu Sắc Hợp và Kỵ Theo Tuổi
- Số Hợp và Kỵ Theo Tuổi
- Sao Chiếu Mệnh và Vận Hạn
- Giờ Hoàng Đạo và Cách Tính Giờ Theo 12 Con Giáp
- YOUTUBE: Khám phá tử vi 12 con giáp năm 2020 với luận giải chi tiết về cát hung, vận mệnh và những điều cần lưu ý trong năm. Xem ngay để biết thêm thông tin chính xác và cập nhật!
Bảng Tuổi 12 Con Giáp Năm 2020
Bảng tuổi 12 con giáp giúp chúng ta xác định tuổi của từng năm theo Can Chi. Dưới đây là bảng chi tiết tuổi của từng con giáp cho năm 2020.
1. Thiên Can và Địa Chi
Thiên Can và Địa Chi là hệ thống đánh số theo chu kỳ 60 năm. Thiên Can gồm 10 yếu tố và Địa Chi gồm 12 yếu tố tương ứng với 12 con giáp. Khi kết hợp lại, chúng tạo thành các cặp Can Chi. Dưới đây là bảng tổ hợp 60 Can Chi:
- 1 – Giáp Tý
- 2 – Ất Sửu
- 3 – Bính Dần
- 4 – Đinh Mão
- 5 – Mậu Thìn
- 6 – Kỷ Tỵ
- 7 – Canh Ngọ
- 8 – Tân Mùi
- 9 – Nhâm Thân
- 10 – Quý Dậu
- ...
2. Bảng Tuổi 12 Con Giáp Năm 2020
Năm | Con Giáp | Thiên Can | Địa Chi | Mệnh |
1965 | Ất Tỵ | Ất | Tỵ | Phú Đăng Hỏa |
1966 | Bính Ngọ | Bính | Ngọ | Thiên Hà Thủy |
1967 | Đinh Mùi | Đinh | Mùi | Thiên Hà Thủy |
1968 | Mậu Thân | Mậu | Thân | Đại Trạch Thổ |
1969 | Kỷ Dậu | Kỷ | Dậu | Đại Trạch Thổ |
1970 | Canh Tuất | Canh | Tuất | Thoa Xuyến Kim |
1971 | Tân Hợi | Tân | Hợi | Thoa Xuyến Kim |
3. Giờ Trong Ngày Theo 12 Con Giáp
Thời gian trong ngày cũng được chia thành 12 canh giờ, mỗi canh giờ ứng với một con giáp:
- Giờ Tý (23:00 - 01:00): thời gian chuột hoạt động nhiều nhất.
- Giờ Sửu (01:00 - 03:00): thời gian trâu nghỉ ngơi.
- Giờ Dần (03:00 - 05:00): thời gian hổ đi săn.
- Giờ Mão (05:00 - 07:00): giờ mèo thức dậy.
- Giờ Thìn (07:00 - 09:00): giờ rồng làm mưa.
- Giờ Tỵ (09:00 - 11:00): giờ rắn kiếm ăn.
- Giờ Ngọ (11:00 - 13:00): giờ ngựa chạy.
- Giờ Mùi (13:00 - 15:00): giờ dê ăn cỏ.
- Giờ Thân (15:00 - 17:00): giờ khỉ hú.
- Giờ Dậu (17:00 - 19:00): giờ gà về chuồng.
- Giờ Tuất (19:00 - 21:00): giờ chó giữ nhà.
- Giờ Hợi (21:00 - 23:00): giờ heo ngủ say.
Xem Thêm:
Bảng Tính Tuổi Theo 12 Con Giáp
Bảng tính tuổi theo 12 con giáp năm 2020 giúp bạn hiểu rõ về tuổi của mình và người thân, dựa trên hệ thống lịch âm của người châu Á. Hãy cùng khám phá chi tiết:
- Tuổi Tý
- Tuổi Sửu
- Tuổi Dần
- Tuổi Mão
- Tuổi Thìn
- Tuổi Tỵ
- Tuổi Ngọ
- Tuổi Mùi
- Tuổi Thân
- Tuổi Dậu
- Tuổi Tuất
- Tuổi Hợi
Dưới đây là bảng tính tuổi chi tiết theo năm sinh và can chi:
Năm sinh | Can Chi | Cung Phi | Ngũ Hành |
---|---|---|---|
2020 | Canh Tý | Khảm | Thổ |
2019 | Kỷ Hợi | Cấn | Mộc |
2018 | Mậu Tuất | Ly | Hỏa |
2017 | Đinh Dậu | Đoài | Kim |
2016 | Bính Thân | Khảm | Thủy |
2015 | Ất Mùi | Cấn | Thổ |
Công thức tính tuổi dựa trên Can Chi và Ngũ Hành:
- Xác định năm sinh theo Can Chi:
- Thiên Can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý
- Địa Chi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi
- Tính Can Chi cho năm sinh:
- Thiên Can = (Năm sinh - 4) % 10
- Địa Chi = (Năm sinh - 4) % 12
- Xác định Cung Phi và Ngũ Hành:
- Cung Phi được tính dựa trên giới tính và năm sinh.
- Ngũ Hành được tính dựa trên Can Chi của năm sinh.
Ví dụ:
Năm sinh 2020:
- Thiên Can: (2020 - 4) % 10 = 6 -> Canh
- Địa Chi: (2020 - 4) % 12 = 0 -> Tý
- Ngũ Hành: Thổ
Bảng Tính Ngũ Hành Theo Năm Sinh
Trong phong thủy, việc tính ngũ hành theo năm sinh là yếu tố quan trọng giúp xác định mệnh của một người. Dựa trên ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ), mỗi năm sinh sẽ tương ứng với một hành cụ thể. Dưới đây là bảng tính ngũ hành theo năm sinh chi tiết:
Để tính ngũ hành, chúng ta sử dụng hai yếu tố chính: Thiên Can và Địa Chi. Mỗi yếu tố sẽ có giá trị tương ứng để tính toán mệnh ngũ hành.
Thiên Can | Giá Trị | Địa Chi | Giá Trị |
---|---|---|---|
Giáp, Ất | 1 | Tý, Sửu | 0 |
Bính, Đinh | 2 | Dần, Mão | 1 |
Mậu, Kỷ | 3 | Thìn, Tỵ | 2 |
Canh, Tân | 4 | Ngọ, Mùi | 3 |
Nhâm, Quý | 5 | Thân, Dậu | 4 |
Tuất, Hợi | 5 |
Công thức tính ngũ hành dựa trên năm sinh:
- Xác định giá trị của Thiên Can và Địa Chi tương ứng với năm sinh.
- Cộng hai giá trị này lại để ra kết quả tổng.
- Sử dụng kết quả tổng để tra bảng ngũ hành dưới đây:
Kết Quả Tổng | Ngũ Hành |
---|---|
1 hoặc 6 | Kim |
2 hoặc 7 | Thủy |
3 hoặc 8 | Hỏa |
4 hoặc 9 | Mộc |
5 hoặc 0 | Thổ |
Ví dụ, nếu một người sinh năm 1990, Thiên Can là Canh (4) và Địa Chi là Ngọ (3). Tổng giá trị là 4 + 3 = 7. Tra bảng, kết quả là hành Thủy.
Việc xác định mệnh ngũ hành không chỉ giúp hiểu rõ về tính cách, cuộc sống mà còn giúp tìm ra những yếu tố phong thủy tốt nhất để mang lại may mắn và bình an.
Màu Sắc Hợp và Kỵ Theo Tuổi
Màu sắc hợp và kỵ theo tuổi là một yếu tố quan trọng trong phong thủy, ảnh hưởng đến vận may, tài lộc và sức khỏe của mỗi người. Dưới đây là bảng màu sắc hợp và kỵ theo từng tuổi trong 12 con giáp:
1. Tuổi Tý
- Màu hợp: Xanh dương, trắng
- Màu kỵ: Đỏ, vàng
2. Tuổi Sửu
- Màu hợp: Vàng, nâu đất
- Màu kỵ: Xanh lá, trắng
3. Tuổi Dần
- Màu hợp: Đen, xanh dương
- Màu kỵ: Trắng, vàng
4. Tuổi Mão
- Màu hợp: Xanh lá, xanh dương
- Màu kỵ: Đỏ, đen
5. Tuổi Thìn
- Màu hợp: Đỏ, vàng
- Màu kỵ: Xanh lá, trắng
6. Tuổi Tỵ
- Màu hợp: Đỏ, vàng
- Màu kỵ: Đen, xanh dương
7. Tuổi Ngọ
- Màu hợp: Đỏ, cam
- Màu kỵ: Xanh lá, xanh dương
8. Tuổi Mùi
- Màu hợp: Vàng, nâu đất
- Màu kỵ: Đen, xanh dương
9. Tuổi Thân
- Màu hợp: Trắng, vàng
- Màu kỵ: Đỏ, cam
10. Tuổi Dậu
- Màu hợp: Trắng, xám
- Màu kỵ: Đỏ, xanh lá
11. Tuổi Tuất
- Màu hợp: Vàng, nâu đất
- Màu kỵ: Xanh lá, xanh dương
12. Tuổi Hợi
- Màu hợp: Đen, xanh dương
- Màu kỵ: Đỏ, cam
Số Hợp và Kỵ Theo Tuổi
Theo văn hóa phương Đông, mỗi con giáp trong 12 con giáp đều có các số hợp và kỵ riêng, ảnh hưởng đến vận mệnh và cuộc sống của mỗi người. Dưới đây là các số hợp và kỵ cho từng tuổi:
Tuổi | Số Hợp | Số Kỵ |
---|---|---|
Tý | 1, 6 | 5, 9 |
Sửu | 2, 8 | 3, 7 |
Dần | 3, 4 | 6, 9 |
Mão | 3, 4 | 1, 7 |
Thìn | 1, 6, 7 | 2, 8 |
Tỵ | 2, 8 | 3, 9 |
Ngọ | 2, 6 | 1, 7 |
Mùi | 2, 5, 8 | 3, 9 |
Thân | 4, 9 | 2, 5 |
Dậu | 1, 5 | 3, 8 |
Tuất | 3, 4, 9 | 2, 5 |
Hợi | 2, 8 | 1, 9 |
Dưới đây là công thức tính số hợp và kỵ theo tuổi:
-
Số hợp:
\[
\text{Số hợp} = \text{Tổng của các số trong tuổi} \div 9
\]
- Nếu số dư là 1 hoặc 6, tuổi đó hợp với số 1 và 6.
- Nếu số dư là 2 hoặc 8, tuổi đó hợp với số 2 và 8.
- Nếu số dư là 3 hoặc 4, tuổi đó hợp với số 3 và 4.
- Nếu số dư là 5 hoặc 9, tuổi đó hợp với số 5 và 9.
Số kỵ:
\[
\text{Số kỵ} = \text{Số hợp} + 1
\]
- Nếu số hợp là 1, số kỵ sẽ là 2 và ngược lại.
- Nếu số hợp là 2, số kỵ sẽ là 3 và ngược lại.
- Nếu số hợp là 3, số kỵ sẽ là 4 và ngược lại.
- Nếu số hợp là 4, số kỵ sẽ là 5 và ngược lại.
- Nếu số hợp là 5, số kỵ sẽ là 6 và ngược lại.
- Nếu số hợp là 6, số kỵ sẽ là 7 và ngược lại.
- Nếu số hợp là 7, số kỵ sẽ là 8 và ngược lại.
- Nếu số hợp là 8, số kỵ sẽ là 9 và ngược lại.
- Nếu số hợp là 9, số kỵ sẽ là 1 và ngược lại.
Hi vọng rằng với bảng số hợp và kỵ này, bạn có thể tìm ra những con số may mắn và tránh những con số không tốt cho tuổi của mình, từ đó mang lại sự thuận lợi và hạnh phúc trong cuộc sống.
Sao Chiếu Mệnh và Vận Hạn
Năm Canh Tý 2020 mang đến những biến động và thay đổi cho 12 con giáp. Dưới đây là chi tiết sao chiếu mệnh và vận hạn của từng con giáp:
1. Tuổi Tý
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
Mậu Tý 1948 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Canh Tý 1960 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Nhâm Tý 1972 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Giáp Tý 1984 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Bính Tý 1996 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
2. Tuổi Sửu
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
Kỷ Sửu 1949 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Tân Sửu 1961 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Quý Sửu 1973 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Ất Sửu 1985 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Đinh Sửu 1997 | Vân Hán – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
3. Tuổi Dần
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
Canh Dần 1950 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Những sao chiếu mệnh và vận hạn này ảnh hưởng đến sức khỏe, tài chính, và tình cảm của mỗi người. Để gặp nhiều may mắn và tránh điều không tốt, các bạn nên thực hiện các nghi lễ cầu an, cúng sao giải hạn.
Giờ Hoàng Đạo và Cách Tính Giờ Theo 12 Con Giáp
Trong văn hóa dân gian Việt Nam, mỗi ngày được chia thành 12 canh giờ, mỗi canh giờ ứng với 2 tiếng đồng hồ hiện nay. Mỗi canh giờ được đặt tên theo một trong 12 con giáp dựa trên hoạt động đặc trưng của con vật trong khoảng thời gian đó. Dưới đây là chi tiết về cách tính giờ theo 12 con giáp:
Con Giáp | Giờ | Hoạt Động Đặc Trưng |
---|---|---|
Giờ Tý | 23:00 - 01:00 | Chuột hoạt động mạnh nhất để tìm kiếm thức ăn |
Giờ Sửu | 01:00 - 03:00 | Trâu nhai lại và nghỉ ngơi |
Giờ Dần | 03:00 - 05:00 | Hổ đi săn mồi, hung dữ nhất |
Giờ Mão | 05:00 - 07:00 | Mèo thức dậy |
Giờ Thìn | 07:00 - 09:00 | Rồng làm mưa |
Giờ Tỵ | 09:00 - 11:00 | Rắn rời hang đi kiếm ăn |
Giờ Ngọ | 11:00 - 13:00 | Ngựa chạy, mặt trời ở đỉnh cao |
Giờ Mùi | 13:00 - 15:00 | Dê ăn cỏ |
Giờ Thân | 15:00 - 17:00 | Khỉ hay hú vào giờ này |
Giờ Dậu | 17:00 - 19:00 | Gà về chuồng |
Giờ Tuất | 19:00 - 21:00 | Chó cảnh giác nhất để giữ nhà |
Giờ Hợi | 21:00 - 23:00 | Heo ngủ say và phát triển nhanh nhất |
Mỗi giờ trong ngày không chỉ đại diện cho một con giáp mà còn mang ý nghĩa về năng lượng và hoạt động của từng con vật, giúp người dân xưa quản lý thời gian và các công việc hàng ngày một cách hiệu quả.
Khám phá tử vi 12 con giáp năm 2020 với luận giải chi tiết về cát hung, vận mệnh và những điều cần lưu ý trong năm. Xem ngay để biết thêm thông tin chính xác và cập nhật!
Tử Vi 12 Con Giáp Năm 2020 - Luận Giải Cát Hung Chi Tiết Và Chính Xác Nhất
Xem Thêm:
Xem video Sao Hạn Theo Tuổi Âm Lịch Năm Giáp Thìn 2024 để tra hạn tuổi theo năm sinh của bạn. Hãy khám phá thông tin chi tiết về các sao hạn năm Giáp Thìn 2024 và nhận định về sự phù hợp với bảng tuổi 12 con giáp 2020.
Sao Hạn Theo Tuổi Âm Lịch Năm Giáp Thìn 2024 | Tra Hạn Tuổi Theo Năm Sinh