Chủ đề ngày đẹp động thổ tháng 9 âm lịch: Khám phá danh sách các ngày đẹp động thổ tháng 9 âm lịch để mang lại may mắn và thành công cho công trình của bạn. Bài viết cung cấp thông tin chi tiết về ngày hoàng đạo, giờ tốt và hướng xuất hành phù hợp, giúp bạn chọn được thời điểm khởi công thuận lợi nhất.
Mục lục
- Ngày Đẹp Động Thổ Tháng 9 Âm Lịch Năm 2024
- Danh sách các ngày đẹp động thổ tháng 9 âm lịch năm 2024
- Hướng dẫn chọn ngày động thổ theo tuổi
- Giờ hoàng đạo và hướng xuất hành
- Những ngày xấu cần tránh trong tháng 9 năm 2024
- YOUTUBE: Khám phá những ngày tốt để động thổ trong tháng 9 âm lịch năm 2024. Hướng dẫn chi tiết và cụ thể giúp bạn chọn ngày đẹp để bắt đầu công việc mới một cách suôn sẻ.
Ngày Đẹp Động Thổ Tháng 9 Âm Lịch Năm 2024
Việc chọn ngày đẹp để động thổ xây dựng công trình hoặc nhà cửa là điều quan trọng để đảm bảo phong thủy và thuận lợi cho công việc. Dưới đây là danh sách các ngày tốt để động thổ trong tháng 9 âm lịch năm 2024:
1. Thứ Tư, Ngày 4 Tháng 9 Năm 2024
- Âm lịch: Ngày 2/8/2024
- Can chi: Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
- Ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo, Tiết Xử Thử, Trực Khai
- Giờ tốt để động thổ: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Giờ xấu nên tránh: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
2. Thứ Tư, Ngày 11 Tháng 9 Năm 2024
- Âm lịch: Ngày 9/8/2024
- Can chi: Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
- Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Tiết Bạch Lộ, Trực Chấp
- Giờ tốt để động thổ: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
- Giờ xấu nên tránh: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
3. Thứ Bảy, Ngày 21 Tháng 9 Năm 2024
- Âm lịch: Ngày 19/8/2024
- Can chi: Ngày Mậu Tý, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
- Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Tiết Bạch Lộ, Trực Bình
- Giờ tốt để động thổ: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
- Giờ xấu nên tránh: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
4. Thứ Hai, Ngày 23 Tháng 9 Năm 2024
- Âm lịch: Ngày 21/8/2024
- Can chi: Ngày Canh Dần, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn
- Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Tiết Thu Phân, Trực Chấp
Chúc các gia chủ chọn được ngày lành tháng tốt và khởi công xây nhà thuận lợi, hanh thông.
Xem Thêm:
Danh sách các ngày đẹp động thổ tháng 9 âm lịch năm 2024
Trong tháng 9 âm lịch năm 2024, có một số ngày tốt để tiến hành động thổ. Dưới đây là danh sách các ngày tốt, cùng với các thông tin chi tiết về giờ tốt và giờ xấu trong ngày.
- Ngày 9 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch)
- Ngày Mậu Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Chấp
- Giờ tốt: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Ngày 19 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch)
- Ngày Mậu Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Bình
- Giờ tốt: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h)
- Giờ xấu: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h)
- Ngày 21 tháng 8 năm 2024 (Âm lịch)
- Ngày Canh Dần tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Chấp
- Giờ tốt: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h)
- Giờ xấu: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)
- Ngày 2 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch)
- Ngày Tân Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày Hắc đạo
- Giờ tốt: Canh Dần (3 - 5h), Tân Mão (5 - 7h), Quý Tị (9 - 11h), Bính Thân (15 - 17h), Mậu Tuất (19 - 21h), Kỷ Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Ngày 5 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch)
- Ngày Giáp Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày Hoàng đạo
- Giờ tốt: Bính Dần (3 - 5h), Mậu Thìn (7 - 9h), Kỷ Tị (9 - 11h), Nhâm Thân (15 - 17h), Quý Dậu (17 - 19h), Ất Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
- Ngày 12 tháng 9 năm 2024 (Âm lịch)
- Ngày Tân Sửu tháng Giáp Tuất năm Giáp Thìn
- Là ngày Hoàng đạo
- Giờ tốt: Canh Dần (3 - 5h), Tân Mão (5 - 7h), Quý Tị (9 - 11h), Bính Thân (15 - 17h), Mậu Tuất (19 - 21h), Kỷ Hợi (21 - 23h)
- Giờ xấu: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h)
Hướng dẫn chọn ngày động thổ theo tuổi
Việc chọn ngày động thổ theo tuổi là một công việc quan trọng trong phong thủy xây dựng nhà cửa. Để chọn được ngày động thổ phù hợp với tuổi của gia chủ, bạn cần xem xét các yếu tố như Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của ngày và tuổi. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết từng bước:
1. Xem Ngũ hành
Ngũ hành bao gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Để chọn ngày động thổ hợp với tuổi, bạn cần tránh các ngày có mệnh xung khắc với mệnh của gia chủ và nên chọn ngày có mệnh tương sinh hoặc tương hợp với mệnh của gia chủ.
- Kim sinh Thủy
- Thủy sinh Mộc
- Mộc sinh Hỏa
- Hỏa sinh Thổ
- Thổ sinh Kim
2. Xem Thiên can
Thiên can gồm 10 can: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý. Khi chọn ngày động thổ, cần chọn ngày có Thiên can hợp với Thiên can của gia chủ và tránh ngày có Thiên can xung khắc.
- Giáp hợp Kỷ
- Ất hợp Canh
- Bính hợp Tân
- Đinh hợp Nhâm
- Mậu hợp Quý
3. Xem Địa chi
Địa chi gồm 12 chi: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Địa chi của ngày cần hợp với Địa chi tuổi của gia chủ và tránh các ngày có Địa chi xung khắc.
- Tý hợp Sửu
- Dần hợp Hợi
- Mão hợp Tuất
- Thìn hợp Dậu
- Tỵ hợp Thân
- Ngọ hợp Mùi
4. Chọn giờ Hoàng Đạo
Một ngày có 12 giờ Âm lịch tương ứng với 12 Địa chi. Trong đó, mỗi ngày sẽ có những khung giờ Hoàng Đạo (giờ tốt) và giờ Hắc Đạo (giờ xấu). Nếu không chọn được ngày đẹp, bạn có thể chọn ngày bình thường và khởi công vào giờ Hoàng Đạo của ngày đó.
Giờ Tý | 23:00 - 01:00 |
Giờ Sửu | 01:00 - 03:00 |
Giờ Dần | 03:00 - 05:00 |
Giờ Mão | 05:00 - 07:00 |
Giờ Thìn | 07:00 - 09:00 |
Giờ Tỵ | 09:00 - 11:00 |
Giờ Ngọ | 11:00 - 13:00 |
Giờ Mùi | 13:00 - 15:00 |
Giờ Thân | 15:00 - 17:00 |
Giờ Dậu | 17:00 - 19:00 |
Giờ Tuất | 19:00 - 21:00 |
Giờ Hợi | 21:00 - 23:00 |
Bằng cách kết hợp các yếu tố trên, bạn có thể chọn được ngày động thổ phù hợp nhất cho mình, giúp công việc xây dựng diễn ra thuận lợi và gặp nhiều may mắn.
Giờ hoàng đạo và hướng xuất hành
Để khởi đầu công việc thuận lợi và mang lại nhiều may mắn, việc chọn giờ hoàng đạo và hướng xuất hành đúng rất quan trọng. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về giờ hoàng đạo và hướng xuất hành trong tháng 9 âm lịch năm 2024.
1. Giờ hoàng đạo
Giờ hoàng đạo là các khung giờ tốt trong ngày, thích hợp để tiến hành những công việc quan trọng. Dưới đây là các giờ hoàng đạo cho tháng 9 âm lịch năm 2024:
- Ngày 1/9: giờ Tý (23:00 - 01:00), giờ Sửu (01:00 - 03:00)
- Ngày 5/9: giờ Dần (03:00 - 05:00), giờ Mão (05:00 - 07:00)
- Ngày 10/9: giờ Thìn (07:00 - 09:00), giờ Tỵ (09:00 - 11:00)
- Ngày 15/9: giờ Ngọ (11:00 - 13:00), giờ Mùi (13:00 - 15:00)
- Ngày 20/9: giờ Thân (15:00 - 17:00), giờ Dậu (17:00 - 19:00)
- Ngày 25/9: giờ Tuất (19:00 - 21:00), giờ Hợi (21:00 - 23:00)
2. Hướng xuất hành
Chọn hướng xuất hành đúng sẽ giúp gia chủ gặp nhiều may mắn và tránh được những điều không tốt. Dưới đây là các hướng xuất hành tốt trong tháng 9 âm lịch năm 2024:
Ngày | Hướng xuất hành |
---|---|
1/9 | Đông Nam, Tây Bắc |
5/9 | Nam, Đông |
10/9 | Đông Bắc, Tây Nam |
15/9 | Tây Bắc, Nam |
20/9 | Đông Nam, Tây |
25/9 | Đông, Tây Bắc |
Bằng cách chọn đúng giờ hoàng đạo và hướng xuất hành phù hợp, gia chủ có thể bắt đầu công việc mới một cách suôn sẻ và đạt được nhiều thành công.
Những ngày xấu cần tránh trong tháng 9 năm 2024
Trong tháng 9 âm lịch năm 2024, có một số ngày xấu mà bạn nên tránh để không gặp xui xẻo hoặc khó khăn trong việc động thổ. Dưới đây là danh sách chi tiết các ngày xấu cần tránh:
- Ngày Nguyệt Kỵ: Những ngày này thường không thuận lợi cho các công việc quan trọng, đặc biệt là động thổ và xây dựng. Trong tháng 9 âm lịch, ngày 5, ngày 14 và ngày 23 đều là ngày Nguyệt Kỵ.
- Ngày Tam Nương: Những ngày này mang đến nhiều xui xẻo và không may mắn. Các ngày Tam Nương trong tháng 9 âm lịch là ngày 3, ngày 7, ngày 13, ngày 18, ngày 22 và ngày 27.
- Ngày Dương Công Kỵ: Theo phong thủy, các ngày này rất xấu cho việc khởi đầu những công việc lớn. Trong tháng 9 âm lịch, ngày 6 và ngày 26 là ngày Dương Công Kỵ.
Bạn nên tránh những ngày này để đảm bảo rằng việc động thổ diễn ra suôn sẻ và thuận lợi.
Khám phá những ngày tốt để động thổ trong tháng 9 âm lịch năm 2024. Hướng dẫn chi tiết và cụ thể giúp bạn chọn ngày đẹp để bắt đầu công việc mới một cách suôn sẻ.
Ngày Tốt Động Thổ Tháng 9 Âm Lịch Năm 2024 - Hướng Dẫn Chi Tiết
Xem Thêm:
Video hướng dẫn xem ngày tốt tháng 9 âm lịch năm 2024 cho các công việc quan trọng như động thổ, khai trương, cưới hỏi, đổ mái... Giúp bạn chọn ngày đẹp, phù hợp để mang lại may mắn và thuận lợi.
Xem Ngày Tốt Tháng 9 Âm Lịch 2024: Động Thổ, Khai Trương, Cưới Hỏi