Chủ đề ngày đẹp tháng 1 năm 2025 lịch vạn niên: Khám phá thông tin chi tiết về ngày đẹp trong tháng 1 năm 2025 theo lịch Vạn Niên, bao gồm xem ngày tốt xấu, giờ Hoàng Đạo để thực hiện các công việc quan trọng.
Mục lục
1. Tổng Quan Về Tháng 1 Năm 2025
Tháng 1 năm 2025 đánh dấu sự khởi đầu của năm Ất Tỵ theo lịch âm, với nhiều sự kiện và ngày lễ quan trọng. Dưới đây là một số điểm nổi bật:
- Tiết khí:
- Tiểu Hàn: Từ ngày 6/1 đến ngày 19/1
- Đại Hàn: Từ ngày 20/1 đến ngày 3/2
- Ngày lễ:
- 01/01: Tết Dương lịch
- 25/01: Tết Nguyên Đán
- Ngày đẹp trong tháng:
- Ngày 1/1: Tốt cho xuất hành, cầu tài lộc
- Ngày 5/1: Phù hợp cho việc khởi công, khai trương
- Ngày 10/1: Thích hợp cho việc cưới hỏi, đính hôn
- Ngày 15/1: Tốt cho việc xuất hành, cầu tài lộc
- Ngày 20/1: Phù hợp cho việc khởi công, khai trương
- Ngày xấu trong tháng:
- Ngày 3/1: Nên tránh các công việc quan trọng
- Ngày 7/1: Không thích hợp cho việc xuất hành
- Ngày 13/1: Tránh khởi công, động thổ
- Ngày 17/1: Không nên thực hiện các giao dịch lớn
- Ngày 25/1: Tết Nguyên Đán, nên dành thời gian cho gia đình
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo, dựa trên quan niệm dân gian về ngày tốt, ngày xấu trong tháng. Quý độc giả nên xem xét và lựa chọn dựa trên nhu cầu và hoàn cảnh cụ thể.
2. Chi Tiết Ngày Tốt Trong Tháng 1 Năm 2025
Tháng 1 năm 2025 theo lịch Dương bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 31/1. Dưới đây là chi tiết về các ngày tốt trong tháng này:
- Ngày 1/1/2025 (Ngày 2 tháng 12 năm 2024 Âm lịch):
- Trực: Phá
- Ngày Hắc đạo: Nên tránh các công việc quan trọng như động thổ, khai trương. Tuy nhiên, các giờ Hoàng đạo trong ngày như Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h) có thể thuận lợi cho một số công việc nhẹ nhàng.
- Ngày 5/1/2025 (Ngày 16 tháng 12 năm 2024 Âm lịch):
- Trực: Kiến
- Ngày Hoàng đạo: Tốt cho việc khởi công, khai trương, xuất hành. Hướng xuất hành tốt: Tây Bắc (Hỷ thần), Tây Nam (Tài thần). Tránh hướng Đông Nam (Hạc thần).
- Ngày 10/1/2025 (Ngày 21 tháng 12 năm 2024 Âm lịch):
- Trực: Mãn
- Ngày Hắc đạo: Nên tránh các công việc quan trọng. Tuy nhiên, các giờ Hoàng đạo như Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h) có thể sử dụng cho một số công việc nhẹ.
- Ngày 15/1/2025 (Ngày 26 tháng 12 năm 2024 Âm lịch):
- Trực: Bình
- Ngày Hoàng đạo: Tốt cho việc khởi công, khai trương, xuất hành. Hướng xuất hành tốt: Tây Bắc (Hỷ thần), Tây Nam (Tài thần). Tránh hướng Đông Nam (Hạc thần).
- Ngày 20/1/2025 (Ngày 1 tháng 1 năm 2025 Âm lịch):
- Trực: Định
- Ngày Hoàng đạo: Tốt cho việc khởi công, khai trương, xuất hành. Hướng xuất hành tốt: Tây Bắc (Hỷ thần), Tây Nam (Tài thần). Tránh hướng Đông Nam (Hạc thần).
- Ngày 25/1/2025 (Ngày 6 tháng 1 năm 2025 Âm lịch):
- Trực: Chấp
- Ngày Hắc đạo: Nên tránh các công việc quan trọng. Tuy nhiên, các giờ Hoàng đạo như Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h) có thể sử dụng cho một số công việc nhẹ.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo dựa trên lịch vạn niên và quan niệm dân gian về ngày tốt, ngày xấu. Quý độc giả nên xem xét và lựa chọn dựa trên nhu cầu và hoàn cảnh cụ thể.
.png)
2. Chi Tiết Ngày Tốt Trong Tháng 1 Năm 2025
Tháng 1 năm 2025 không chỉ là khởi đầu của năm mới mà còn chứa đựng nhiều ngày tốt để thực hiện các công việc quan trọng. Dưới đây là chi tiết về các ngày tốt trong tháng:
- Ngày 1/1/2025 (Ngày 12/12/2024 Âm lịch):
- Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
- Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Minh Tinh, Kính Tâm, Giải Thần
- Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa
- Hướng xuất hành: Hỷ thần (Tây Bắc), Tài thần (Tây Nam), Hắc thần (Nam)
- Nhị thập bát tú: Sao Sâm (Thủy), ngày tốt cho nhiều việc như xây cất, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi; kiêng cưới gả, chôn cất, đóng giường
- Ngày 5/1/2025 (Ngày 16/12/2024 Âm lịch):
- Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
- Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Minh Tinh, Kính Tâm, Giải Thần
- Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa
- Hướng xuất hành: Hỷ thần (Tây Bắc), Tài thần (Tây Nam), Hắc thần (Nam)
- Nhị thập bát tú: Sao Sâm (Thủy), ngày tốt cho nhiều việc như xây cất, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi; kiêng cưới gả, chôn cất, đóng giường
- Ngày 10/1/2025 (Ngày 21/12/2024 Âm lịch):
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
- Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Minh Tinh, Kính Tâm, Giải Thần
- Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa
- Hướng xuất hành: Hỷ thần (Tây Bắc), Tài thần (Tây Nam), Hắc thần (Nam)
- Nhị thập bát tú: Sao Sâm (Thủy), ngày tốt cho nhiều việc như xây cất, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi; kiêng cưới gả, chôn cất, đóng giường
- Ngày 15/1/2025 (Ngày 26/12/2024 Âm lịch):
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
- Sao tốt: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Minh Tinh, Kính Tâm, Giải Thần
- Sao xấu: Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa
- Hướng xuất hành: Hỷ thần (Tây Bắc), Tài thần (Tây Nam), Hắc thần (Nam)
- Nhị thập bát tú: Sao Sâm (Thủy), ngày tốt cho nhiều việc như xây cất, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi; kiêng cưới gả, Search Reason ChatGPT can make mistakes. Check important info. ? ChatGPT says: ```html
2. Chi Tiết Ngày Tốt Trong Tháng 1 Năm 2025
Tháng 1 năm 2025 theo lịch Dương bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào ngày 31/1. Dưới đây là chi tiết về các ngày tốt trong tháng này:
- Ngày 1/1/2025 (Ngày 2 tháng 12 năm 2024 Âm lịch):
- Trực: Phá
- Ngày Hắc đạo: Nên tránh các công việc quan trọng như động thổ, khai trương. Tuy nhiên, các giờ Hoàng đạo trong ngày như Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h) có thể thuận lợi cho một số công việc nhẹ nhàng.
- Ngày 5/1/2025 (Ngày 16 tháng 12 năm 2024 Âm lịch):
- Trực: Kiến
- Ngày Hoàng đạo: Tốt cho việc khởi công, khai trương, xuất hành. Hướng xuất hành tốt: Tây Bắc (Hỷ thần), Tây Nam (Tài thần). Tránh hướng Đông Nam (Hạc thần).
- Ngày 10/1/2025 (Ngày 21 tháng 12 năm 2024 Âm lịch):
- Trực: Mãn
- Ngày Hắc đạo: Nên tránh các công việc quan trọng. Tuy nhiên, các giờ Hoàng đạo như Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h) có thể sử dụng cho một số công việc nhẹ.
- Ngày 15/1/2025 (Ngày 26 tháng 12 năm 2024 Âm lịch):
- Trực: Bình
- Ngày Hoàng đạo: Tốt cho việc khởi công, khai trương, xuất hành. Hướng xuất hành tốt: Tây Bắc (Hỷ thần), Tây Nam (Tài thần). Tránh hướng Đông Nam (Hạc thần).
- Ngày 20/1/2025 (Ngày 1 tháng 1 năm 2025 Âm lịch):
- Trực: Định
- Ngày Hoàng đạo: Tốt cho việc khởi công, khai trương, xuất hành. Hướng xuất hành tốt: Tây Bắc (Hỷ thần), Tây Nam (Tài thần). Tránh hướng Đông Nam (Hạc thần).
- Ngày 25/1/2025 (Ngày 6 tháng 1 năm 2025 Âm lịch):
- Trực: Chấp
- Ngày Hắc đạo: Nên tránh các công việc quan trọng. Tuy nhiên, các giờ Hoàng đạo như Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h) có thể sử dụng cho một số công việc nhẹ.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo dựa trên lịch vạn niên và quan niệm dân gian về ngày tốt, ngày xấu. Quý độc giả nên xem xét và lựa chọn dựa trên nhu cầu và hoàn cảnh cụ thể.
```
XEM THÊM:
3. Phân Tích Chi Tiết Ngày 01/01/2025
Ngày 01 tháng 01 năm 2025 theo lịch Dương lịch là ngày Thứ Tư, đồng thời theo lịch Âm là ngày 2 tháng 12 năm 2024. Trong hệ thống lịch Vạn Niên, ngày này có những đặc điểm sau:
Ngày | Canh Ngọ |
Tháng | Đinh Sửu |
Năm | Giáp Thìn |
Trực | Phá |
Tiết | Đông Chí (Giữa Đông) |
Sao tốt | Thiên Đức, Nguyệt Đức, Minh Tinh, Kính Tâm, Giải Thần |
Sao xấu | Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Kim Thần Thất Sát, Nhập Mộ |
Hướng xuất hành tốt | Tây Bắc (Hỷ Thần), Tây Nam (Tài Thần) |
Hướng xuất hành xấu | Đông Nam (Hạc Thần) |
Giờ tốt trong ngày:
- Tý (23h-1h): Bính Tý
- Sửu (1h-3h): Đinh Sửu
- Mão (5h-7h): Kỷ Mão
- Ngọ (11h-13h): Nhâm Ngọ
- Thân (15h-17h): Giáp Thân
- Dậu (17h-19h): Ất Dậu
Công việc nên thực hiện:
- Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Công việc nên tránh:
- Mở kho, xuất hàng, động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, lợp mái, làm bếp, đóng giường, cho vay, học hành, nhập học, thi cử, thăng chức, nhận chức, nhập quan, nhập viện, chữa bệnh, khai trương, xuất hành hướng Đông Nam.
Lưu ý: Mặc dù ngày 01/01/2025 được xem là ngày Hắc Đạo và có nhiều sao xấu, nhưng cũng có sự xuất hiện của các sao tốt như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Minh Tinh, Kính Tâm và Giải Thần. Do đó, việc lựa chọn thực hiện hay tránh các công việc nên dựa trên sự kết hợp giữa các yếu tố và hoàn cảnh cụ thể.
3. Phân Tích Chi Tiết Ngày 01/01/2025
Ngày 01 tháng 01 năm 2025 theo lịch Dương lịch là ngày Thứ Tư, đồng thời theo lịch Âm là ngày 2 tháng 12 năm 2024. Trong hệ thống lịch Vạn Niên, ngày này có những đặc điểm sau:
Ngày | Canh Ngọ |
Tháng | Đinh Sửu |
Năm | Giáp Thìn |
Trực | Phá |
Tiết | Đông Chí (Giữa Đông) |
Sao tốt | Thiên Đức, Nguyệt Đức, Minh Tinh, Kính Tâm, Giải Thần |
Sao xấu | Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Kim Thần Thất Sát, Nhập Mộ |
Hướng xuất hành tốt | Tây Bắc (Hỷ Thần), Tây Nam (Tài Thần) |
Hướng xuất hành xấu | Đông Nam (Hạc Thần) |
Giờ tốt trong ngày:
- Tý (23h-1h): Bính Tý
- Sửu (1h-3h): Đinh Sửu
- Mão (5h-7h): Kỷ Mão
- Ngọ (11h-13h): Nhâm Ngọ
- Thân (15h-17h): Giáp Thân
- Dậu (17h-19h): Ất Dậu
Công việc nên thực hiện:
- Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Công việc nên tránh:
- Mở kho, xuất hàng, động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, lợp mái, làm bếp, đóng giường, cho vay, học hành, nhập học, thi cử, thăng chức, nhận chức, nhập quan, nhập viện, chữa bệnh, khai trương, xuất hành hướng Đông Nam.
Lưu ý: Mặc dù ngày 01/01/2025 được xem là ngày Hắc Đạo và có nhiều sao xấu, nhưng cũng có sự xuất hiện của các sao tốt như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Minh Tinh, Kính Tâm và Giải Thần. Do đó, việc lựa chọn thực hiện hay tránh các công việc nên dựa trên sự kết hợp giữa các yếu tố và hoàn cảnh cụ thể.
4. Lưu Ý Khi Chọn Ngày Tốt
Việc lựa chọn ngày tốt dựa trên lịch Vạn Niên nhằm đảm bảo sự thuận lợi và thành công cho các hoạt động quan trọng. Dưới đây là một số lưu ý cần xem xét:
- Tránh các ngày xấu: Nên tránh những ngày có sao xấu hoặc ngày thuộc "Tam Nương", "Nguyệt Kỵ", "Nguyệt Tận", "Dương Công Kỵ" theo lịch Vạn Niên. :contentReference[oaicite:0]{index=0}
- Xem xét ngày hợp tuổi: So sánh can chi của ngày với tuổi của người thực hiện công việc để chọn ngày hợp, tránh ngày khắc. Ví dụ, ngày Bính Thìn (Can Hỏa sinh Chi Thổ) rất tốt; ngày Giáp Tý (Chi Thủy sinh Can Mộc) tốt vừa phải; ngày Mậu Dần (Chi Mộc khắc Can Thổ) xấu vừa phải. :contentReference[oaicite:1]{index=1}
- Lựa chọn ngày theo Trực: Mỗi ngày có một Trực khác nhau, ảnh hưởng đến sự thuận lợi của công việc. Ví dụ, ngày có Trực Trừ thích hợp cho việc trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương; nhưng không nên làm các việc như chi tiêu lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi. :contentReference[oaicite:2]{index=2}
- Chú ý đến giờ tốt trong ngày: Ngoài việc chọn ngày, việc lựa chọn giờ tốt trong ngày cũng quan trọng. Nên tham khảo lịch Vạn Niên để biết các giờ Hoàng Đạo trong ngày, giúp công việc diễn ra suôn sẻ hơn. :contentReference[oaicite:3]{index=3}
- Tham khảo ý kiến chuyên gia: Nếu không quen với việc xem lịch Vạn Niên, nên nhờ sự giúp đỡ của những người có kinh nghiệm hoặc chuyên gia phong thủy để được tư vấn cụ thể và chính xác. :contentReference[oaicite:4]{index=4}
Nhớ rằng, việc chọn ngày tốt chỉ là một yếu tố hỗ trợ. Thành công còn phụ thuộc vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng và nỗ lực của bản thân trong mọi công việc.
4. Lưu Ý Khi Chọn Ngày Tốt
Việc lựa chọn ngày tốt dựa trên lịch Vạn Niên nhằm đảm bảo sự thuận lợi và thành công cho các hoạt động quan trọng. Dưới đây là một số lưu ý cần xem xét:
- Tránh các ngày xấu: Nên tránh những ngày có sao xấu hoặc ngày thuộc "Tam Nương", "Nguyệt Kỵ", "Nguyệt Tận", "Dương Công Kỵ" theo lịch Vạn Niên. citeturn0search3
- Xem xét ngày hợp tuổi: So sánh can chi của ngày với tuổi của người thực hiện công việc để chọn ngày hợp, tránh ngày khắc. Ví dụ, ngày Bính Thìn (Can Hỏa sinh Chi Thổ) rất tốt; ngày Giáp Tý (Chi Thủy sinh Can Mộc) tốt vừa phải; ngày Mậu Dần (Chi Mộc khắc Can Thổ) xấu vừa phải. citeturn0search1
- Lựa chọn ngày theo Trực: Mỗi ngày có một Trực khác nhau, ảnh hưởng đến sự thuận lợi của công việc. Ví dụ, ngày có Trực Trừ thích hợp cho việc trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương; nhưng không nên làm các việc như chi tiêu lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi. citeturn0search9
- Chú ý đến giờ tốt trong ngày: Ngoài việc chọn ngày, việc lựa chọn giờ tốt trong ngày cũng quan trọng. Nên tham khảo lịch Vạn Niên để biết các giờ Hoàng Đạo trong ngày, giúp công việc diễn ra suôn sẻ hơn. citeturn0search6
- Tham khảo ý kiến chuyên gia: Nếu không quen với việc xem lịch Vạn Niên, nên nhờ sự giúp đỡ của những người có kinh nghiệm hoặc chuyên gia phong thủy để được tư vấn cụ thể và chính xác. citeturn0search4
Nhớ rằng, việc chọn ngày tốt chỉ là một yếu tố hỗ trợ. Thành công còn phụ thuộc vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng và nỗ lực của bản thân trong mọi công việc.