Tuổi Kỷ Sửu 1949 Mệnh Gì? Tìm Hiểu Về Số Mệnh và Tử Vi Trọn Đời

Chủ đề tuổi kỷ sửu 1949 mệnh gì: Tuổi Kỷ Sửu 1949 mệnh gì? Cùng khám phá tử vi và số mệnh trọn đời của người sinh năm 1949. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về mệnh, cung, tuổi hợp, màu sắc, và hướng nhà phù hợp để mang lại may mắn và hạnh phúc.

Tuổi Kỷ Sửu 1949 Mệnh Gì?

Người sinh năm 1949, tuổi Kỷ Sửu, mang mệnh Tích Lịch Hỏa (lửa sấm sét). Đây là một trong những mệnh thuộc hành Hỏa trong ngũ hành.

Tuổi Kỷ Sửu 1949 Mệnh Gì?

Tính Cách Của Người Tuổi Kỷ Sửu 1949

Người tuổi Kỷ Sửu thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và kiên trì. Họ là những người có tinh thần vượt khó, luôn cố gắng thực hiện mục tiêu dù có gặp nhiều trở ngại.

Màu Sắc Hợp và Kỵ

  • Màu hợp: Đỏ, tím (màu bản mệnh), xanh lá cây (màu tương sinh).
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển (màu thuộc hành Thủy), trắng, xám (màu thuộc hành Kim).

Hướng Hợp Tuổi Kỷ Sửu 1949

Nam Mạng

  • Hướng hợp: Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Phúc Đức), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị).
  • Hướng không hợp: Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Ngũ Quỷ), Đông Nam (Họa Hại), Bắc (Lục Sát).

Nữ Mạng

  • Hướng hợp: Đông (Sinh Khí), Bắc (Phúc Đức), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị).
  • Hướng không hợp: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Lục Sát).

Tuổi Hợp Để Làm Ăn và Kết Hôn

Nam Mạng

Trong làm ăn: Hợp với các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Lựa chọn vợ chồng: Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Tuổi kỵ: Tân Mão, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Quý Mão, Bính Tuất và Ất Dậu.

Nữ Mạng

Trong làm ăn: Hợp với các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ.

Lựa chọn vợ chồng: Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Tuổi kỵ: Tân Mão, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Quý Mão, Bính Tuất, Ất Dậu.

Con Số Hợp Tuổi

  • Nam hợp các số: 6, 7, 8.
  • Nữ hợp các số: 3, 4, 9.

Cung Mệnh

Nam Mạng

Nam tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Ly, mệnh Hỏa. Những người này có tính cách mạnh mẽ, độc lập và quyết đoán.

Nữ Mạng

Nữ tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Càn, mệnh Kim. Họ thường thẳng thắn, quyết tâm cao và hiền lành, tốt bụng.

Tính Cách Của Người Tuổi Kỷ Sửu 1949

Người tuổi Kỷ Sửu thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và kiên trì. Họ là những người có tinh thần vượt khó, luôn cố gắng thực hiện mục tiêu dù có gặp nhiều trở ngại.

Màu Sắc Hợp và Kỵ

  • Màu hợp: Đỏ, tím (màu bản mệnh), xanh lá cây (màu tương sinh).
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển (màu thuộc hành Thủy), trắng, xám (màu thuộc hành Kim).

Hướng Hợp Tuổi Kỷ Sửu 1949

Nam Mạng

  • Hướng hợp: Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Phúc Đức), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị).
  • Hướng không hợp: Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Ngũ Quỷ), Đông Nam (Họa Hại), Bắc (Lục Sát).

Nữ Mạng

  • Hướng hợp: Đông (Sinh Khí), Bắc (Phúc Đức), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị).
  • Hướng không hợp: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Lục Sát).

Tuổi Hợp Để Làm Ăn và Kết Hôn

Nam Mạng

Trong làm ăn: Hợp với các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Lựa chọn vợ chồng: Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Tuổi kỵ: Tân Mão, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Quý Mão, Bính Tuất và Ất Dậu.

Nữ Mạng

Trong làm ăn: Hợp với các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ.

Lựa chọn vợ chồng: Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Tuổi kỵ: Tân Mão, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Quý Mão, Bính Tuất, Ất Dậu.

Con Số Hợp Tuổi

  • Nam hợp các số: 6, 7, 8.
  • Nữ hợp các số: 3, 4, 9.

Cung Mệnh

Nam Mạng

Nam tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Ly, mệnh Hỏa. Những người này có tính cách mạnh mẽ, độc lập và quyết đoán.

Nữ Mạng

Nữ tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Càn, mệnh Kim. Họ thường thẳng thắn, quyết tâm cao và hiền lành, tốt bụng.

Màu Sắc Hợp và Kỵ

  • Màu hợp: Đỏ, tím (màu bản mệnh), xanh lá cây (màu tương sinh).
  • Màu kỵ: Đen, xanh nước biển (màu thuộc hành Thủy), trắng, xám (màu thuộc hành Kim).

Hướng Hợp Tuổi Kỷ Sửu 1949

Nam Mạng

  • Hướng hợp: Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Phúc Đức), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị).
  • Hướng không hợp: Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Ngũ Quỷ), Đông Nam (Họa Hại), Bắc (Lục Sát).

Nữ Mạng

  • Hướng hợp: Đông (Sinh Khí), Bắc (Phúc Đức), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị).
  • Hướng không hợp: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Lục Sát).

Tuổi Hợp Để Làm Ăn và Kết Hôn

Nam Mạng

Trong làm ăn: Hợp với các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Lựa chọn vợ chồng: Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Tuổi kỵ: Tân Mão, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Quý Mão, Bính Tuất và Ất Dậu.

Nữ Mạng

Trong làm ăn: Hợp với các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ.

Lựa chọn vợ chồng: Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Tuổi kỵ: Tân Mão, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Quý Mão, Bính Tuất, Ất Dậu.

Con Số Hợp Tuổi

  • Nam hợp các số: 6, 7, 8.
  • Nữ hợp các số: 3, 4, 9.

Cung Mệnh

Nam Mạng

Nam tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Ly, mệnh Hỏa. Những người này có tính cách mạnh mẽ, độc lập và quyết đoán.

Nữ Mạng

Nữ tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Càn, mệnh Kim. Họ thường thẳng thắn, quyết tâm cao và hiền lành, tốt bụng.

Hướng Hợp Tuổi Kỷ Sửu 1949

Nam Mạng

  • Hướng hợp: Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Phúc Đức), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị).
  • Hướng không hợp: Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Ngũ Quỷ), Đông Nam (Họa Hại), Bắc (Lục Sát).

Nữ Mạng

  • Hướng hợp: Đông (Sinh Khí), Bắc (Phúc Đức), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị).
  • Hướng không hợp: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Lục Sát).

Tuổi Hợp Để Làm Ăn và Kết Hôn

Nam Mạng

Trong làm ăn: Hợp với các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Lựa chọn vợ chồng: Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Tuổi kỵ: Tân Mão, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Quý Mão, Bính Tuất và Ất Dậu.

Nữ Mạng

Trong làm ăn: Hợp với các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ.

Lựa chọn vợ chồng: Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Tuổi kỵ: Tân Mão, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Quý Mão, Bính Tuất, Ất Dậu.

Con Số Hợp Tuổi

  • Nam hợp các số: 6, 7, 8.
  • Nữ hợp các số: 3, 4, 9.

Cung Mệnh

Nam Mạng

Nam tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Ly, mệnh Hỏa. Những người này có tính cách mạnh mẽ, độc lập và quyết đoán.

Nữ Mạng

Nữ tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Càn, mệnh Kim. Họ thường thẳng thắn, quyết tâm cao và hiền lành, tốt bụng.

Tử Vi Tuổi Kỷ Sửu 1949 Nữ Mạng Năm 2024: Nhận Lộc Trời Ban, Đổi Đời Sau 1 Đêm

Tuổi Hợp Để Làm Ăn và Kết Hôn

Nam Mạng

Trong làm ăn: Hợp với các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Lựa chọn vợ chồng: Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Tuổi kỵ: Tân Mão, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Quý Mão, Bính Tuất và Ất Dậu.

Nữ Mạng

Trong làm ăn: Hợp với các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ.

Lựa chọn vợ chồng: Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi.

Tuổi kỵ: Tân Mão, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Quý Mão, Bính Tuất, Ất Dậu.

Tử vi 2023 Kỷ Sửu 1949 Nam Mạng - Phúc Lộc Vẹn Toàn

Con Số Hợp Tuổi

  • Nam hợp các số: 6, 7, 8.
  • Nữ hợp các số: 3, 4, 9.

Cung Mệnh

Nam Mạng

Nam tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Ly, mệnh Hỏa. Những người này có tính cách mạnh mẽ, độc lập và quyết đoán.

Nữ Mạng

Nữ tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Càn, mệnh Kim. Họ thường thẳng thắn, quyết tâm cao và hiền lành, tốt bụng.

Con Số Hợp Tuổi

  • Nam hợp các số: 6, 7, 8.
  • Nữ hợp các số: 3, 4, 9.

Cung Mệnh

Nam Mạng

Nam tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Ly, mệnh Hỏa. Những người này có tính cách mạnh mẽ, độc lập và quyết đoán.

Nữ Mạng

Nữ tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Càn, mệnh Kim. Họ thường thẳng thắn, quyết tâm cao và hiền lành, tốt bụng.

Cung Mệnh

Nam Mạng

Nam tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Ly, mệnh Hỏa. Những người này có tính cách mạnh mẽ, độc lập và quyết đoán.

Nữ Mạng

Nữ tuổi Kỷ Sửu thuộc cung Càn, mệnh Kim. Họ thường thẳng thắn, quyết tâm cao và hiền lành, tốt bụng.

Thông tin chung về tuổi Kỷ Sửu 1949

Người sinh năm Kỷ Sửu 1949 thuộc mệnh Hỏa, cụ thể là Tích Lịch Hỏa, nghĩa là Lửa Sấm Sét. Họ là những người có cá tính mạnh mẽ, quyết đoán và nhiệt huyết.

Màu sắc hợp tuổi:

  • Màu bản mệnh: Đỏ, Tím (thuộc mệnh Hỏa).
  • Màu tương sinh: Xanh Lá Cây (thuộc mệnh Mộc).

Màu sắc kỵ:

  • Đen, Xanh Nước Biển (thuộc mệnh Thủy).
  • Trắng, Xám (thuộc mệnh Kim).

Hướng nhà hợp tuổi:

Nam mạng Hướng hợp: Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Phúc Đức), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị). Hướng không hợp: Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Ngũ Quỷ), Đông Nam (Họa Hại), Bắc (Lục Sát).
Nữ mạng Hướng hợp: Đông (Sinh Khí), Bắc (Phúc Đức), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị). Hướng không hợp: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Lục Sát).

Con số hợp tuổi:

  • Nam hợp các số: 6, 7, 8.
  • Nữ hợp các số: 3, 4, 9.

Tính cách:

Người tuổi Kỷ Sửu 1949 thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, và luôn hướng tới sự công bằng. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao và sẵn sàng hy sinh vì lợi ích chung.

Sự nghiệp và công danh:

Trong sự nghiệp, người tuổi Kỷ Sửu 1949 có khả năng lãnh đạo tốt, họ luôn nỗ lực và phấn đấu không ngừng nghỉ. Nhờ vào tính cách kiên định và quyết đoán, họ thường đạt được những thành công đáng kể trong công việc.

Tình duyên và gia đạo:

Về mặt tình duyên, người tuổi Kỷ Sửu 1949 thường có đời sống gia đình hạnh phúc và ổn định. Họ là những người bạn đời chung thủy và luôn biết quan tâm, chăm sóc cho gia đình.

Tử vi trọn đời tuổi Kỷ Sửu 1949

Tuổi Kỷ Sửu 1949 thuộc mệnh Hỏa, với những đặc điểm tử vi quan trọng về sự nghiệp, gia đạo, tình duyên và các tuổi hợp làm ăn, kết hôn. Dưới đây là những thông tin chi tiết về tử vi trọn đời cho nam và nữ mạng tuổi này:

1. Về gia đạo:

Người tuổi Kỷ Sửu 1949 thường có cuộc sống gia đình khá bình yên, nhưng cũng có thể phải trải qua những giai đoạn đơn độc. Họ cần chú trọng xây dựng mối quan hệ gia đình tốt để duy trì hạnh phúc.

2. Về sự nghiệp:

Con đường sự nghiệp của họ có thể gặp nhiều khó khăn vào các năm 31 và 33 tuổi, nhưng nếu kiên trì, họ sẽ đạt được thành công bền vững. Những tuổi hợp để hợp tác làm ăn bao gồm Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, và Đinh Hợi.

3. Về tình duyên:

Đối với hôn nhân, tuổi Kỷ Sửu 1949 nên kết hôn với các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi để có cuộc sống gia đình viên mãn và tài lộc. Những tuổi như Nhâm Thìn, Giáp Thân, Quý Mùi, Tân Tỵ chỉ hợp về tình duyên mà không hợp về công danh.

4. Tuổi đại kỵ:

Những tuổi mà người Kỷ Sửu 1949 nên tránh hợp tác làm ăn hay kết hôn là Tân Mão, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Quý Mão, Bính Tuất, và Ất Dậu vì mệnh không hợp sẽ gây khó khăn và thất bại.

5. Những năm khó khăn nhất:

Tuổi 23, 25, 30, và 31 là những năm gặp nhiều khó khăn nhất trong cuộc sống. Họ cần nhẫn nại và hợp tác với những tuổi hợp để vượt qua các khó khăn này.

Phong thủy hợp tuổi Kỷ Sửu 1949

Người tuổi Kỷ Sửu 1949 mang mệnh Hỏa, do đó, việc lựa chọn các yếu tố phong thủy hợp tuổi là điều rất quan trọng để thu hút may mắn, tài lộc và tránh những điều không tốt. Dưới đây là những gợi ý về phong thủy hợp tuổi Kỷ Sửu 1949.

Màu sắc hợp tuổi

  • Màu bản mệnh: Đỏ, tím (mệnh Hỏa)
  • Màu tương sinh: Xanh lá cây (mệnh Mộc)
  • Màu kiêng kỵ: Đen, xanh nước biển (mệnh Thủy); Trắng, xám (mệnh Kim)

Hướng hợp tuổi

Giới tính Hướng hợp Hướng không hợp
Nam mạng
  • Chính Tây (Sinh Khí)
  • Tây Nam (Diên Niên)
  • Đông Bắc (Thiên Y)
  • Tây Bắc (Phục Vị)
  • Chính Nam (Tuyệt Mệnh)
  • Chính Đông (Ngũ Quỷ)
  • Đông Nam (Họa Hại)
  • Chính Bắc (Lục Sát)
Nữ mạng
  • Chính Đông (Sinh Khí)
  • Chính Bắc (Diên Niên)
  • Đông Nam (Thiên Y)
  • Chính Nam (Phục Vị)
  • Tây Bắc (Tuyệt Mệnh)
  • Chính Tây (Ngũ Quỷ)
  • Đông Bắc (Họa Hại)
  • Tây Nam (Lục Sát)

Con số hợp tuổi

  • Nam mạng: 6, 7, 8
  • Nữ mạng: 3, 4, 9

Việc lựa chọn màu sắc, hướng nhà và các yếu tố phong thủy khác phù hợp với tuổi Kỷ Sửu 1949 sẽ giúp gia chủ gặp nhiều may mắn, sức khỏe và tài lộc. Đặc biệt, các hướng tốt sẽ mang lại sinh khí và năng lượng tích cực cho ngôi nhà và cuộc sống của bạn.

Tính cách và vận mệnh tuổi Kỷ Sửu 1949

Người tuổi Kỷ Sửu 1949 thuộc mệnh Hỏa, có tính cách mạnh mẽ, kiên định và rất chăm chỉ trong công việc. Họ là những người trung thực, thẳng thắn và luôn giữ lời hứa. Sự chăm chỉ và kiên trì giúp họ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tuy nhiên, vận mệnh của người tuổi Kỷ Sửu 1949 cũng gặp nhiều thử thách. Trong công việc, họ thường phải trải qua nhiều khó khăn và thử thách để đạt được thành công. Sự nghiệp có thể gặp trắc trở vào các năm 23, 31 và 33 tuổi, nhưng nếu kiên trì và nỗ lực, họ sẽ vượt qua và đạt được những thành tựu đáng kể.

Sự nghiệp

Sự nghiệp của người tuổi Kỷ Sửu thường khởi đầu chậm nhưng sẽ phát triển vững chắc về sau. Họ nên hợp tác với những người tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý và Đinh Hợi để công việc được thuận lợi và phát đạt.

Hôn nhân và gia đình

Trong hôn nhân, người tuổi Kỷ Sửu 1949 nên chọn bạn đời thuộc các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý và Đinh Hợi để có cuộc sống hạnh phúc và viên mãn. Họ nên tránh kết hôn với các tuổi Ất Mùi, Tân Sửu, Đinh Mùi, Quý Mùi để tránh gặp khó khăn trong cuộc sống gia đình.

Phong thủy hợp tuổi

Để tăng cường may mắn và tài lộc, người tuổi Kỷ Sửu 1949 nên sử dụng các vật phẩm phong thủy hợp với mệnh Hỏa như đá quý đỏ, hồng, tím và các vật phẩm mang tính chất Hỏa. Họ nên tránh các màu sắc và vật phẩm mang tính Thủy như xanh nước biển, đen để giảm thiểu rủi ro và khó khăn.

Với sự kiên trì và nỗ lực không ngừng, người tuổi Kỷ Sửu 1949 sẽ vượt qua mọi khó khăn và đạt được những thành công đáng kể trong cuộc sống. Tính cách mạnh mẽ và trung thực của họ sẽ là nền tảng vững chắc cho mọi thành công và hạnh phúc.

Lời khuyên và dự đoán cho tuổi Kỷ Sửu 1949

Người tuổi Kỷ Sửu 1949, với mệnh Hỏa, cần chú trọng vào việc duy trì cân bằng trong cuộc sống. Dưới đây là một số lời khuyên và dự đoán cho tuổi Kỷ Sửu 1949:

  • Sự nghiệp và công việc: Người tuổi Kỷ Sửu 1949 nên hợp tác với những người thuộc các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi để công việc làm ăn thuận lợi, kinh doanh phát đạt.
  • Hôn nhân và gia đạo: Trong vấn đề hôn nhân, nên chọn kết hôn với những người thuộc các tuổi Canh Dần, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Bính Thân, Mậu Tý, Đinh Hợi để có cuộc sống cao sang, quyền quý.
  • Màu sắc hợp phong thủy: Màu đỏ và màu tím thuộc mệnh Hỏa sẽ mang lại nhiều vận may, tài lộc cho người tuổi Kỷ Sửu. Nên tránh các màu đen, xanh nước biển thuộc mệnh Thủy và màu trắng, xám thuộc mệnh Kim.
  • Hướng nhà và hướng xuất hành:
    • Nam mạng: Hướng hợp: Chính Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Diên Niên), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị). Hướng không hợp: Chính Nam (Tuyệt Mệnh), Chính Đông (Ngũ Quỷ), Đông Nam (Họa Hại), Chính Bắc (Lục Sát).
    • Nữ mạng: Hướng hợp: Chính Đông (Sinh Khí), Chính Bắc (Diên Niên), Đông Nam (Thiên Y), Chính Nam (Phục Vị). Hướng không hợp: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Chính Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Lục Sát).

Những dự đoán và lời khuyên trên hy vọng sẽ giúp người tuổi Kỷ Sửu 1949 có một cuộc sống thuận lợi và hạnh phúc hơn.

FEATURED TOPIC