Chủ đề tuổi mão sinh năm 1939: Người sinh năm 1939 thuộc tuổi Kỷ Mão, mang mệnh Thổ. Bài viết này sẽ cung cấp cái nhìn toàn diện về tử vi, các tuổi hợp và màu sắc phù hợp, giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về những đặc điểm và yếu tố quan trọng của người tuổi Mão 1939.
Thông Tin Về Tuổi Mão Sinh Năm 1939
Người sinh năm 1939 thuộc tuổi Kỷ Mão, cầm tinh con Mèo. Dưới đây là những thông tin chi tiết về mệnh, hướng, màu sắc, và tuổi hợp của người sinh năm này.
Mệnh
Người sinh năm 1939 thuộc mệnh Thổ, cụ thể là Thành Đầu Thổ (đất trên thành).
Cung Mệnh
- Nam: Cung Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh.
- Nữ: Cung Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh.
Hướng Hợp và Không Hợp
Nam mạng:
- Hướng hợp: Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Phúc Đức), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị).
- Hướng không hợp: Đông (Tuyệt Mệnh), Nam (Ngũ Quỷ), Bắc (Họa Hại), Đông Nam (Lục Sát).
Nữ mạng:
- Hướng hợp: Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Phúc Đức), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị).
- Hướng không hợp: Đông Nam (Tuyệt Mệnh), Bắc (Ngũ Quỷ), Nam (Họa Hại), Đông (Lục Sát).
Màu Sắc Hợp và Kiêng Kỵ
Màu hợp:
- Màu bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
- Màu tương sinh: Đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
Màu kiêng kỵ:
- Xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.
Con Số Hợp
- Nam hợp các số: 6, 7, 8.
- Nữ hợp các số: 2, 5, 8, 9.
Tuổi Hợp và Kỵ
Nam mạng:
- Tuổi hợp trong làm ăn: Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Giáp Thân.
- Lựa chọn vợ chồng: Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Đinh Hợi, Mậu Dần.
- Tuổi kỵ: Kỷ Mão, Ất Dậu, Mậu Tý, Tân Mão, Đinh Dậu, Bính Tý, Quý Dậu.
Nữ mạng:
Tử Vi Năm 2024
Trong năm 2024 (Giáp Thìn), người sinh năm 1939 có những điều cần lưu ý:
- Hạn Tam Tai: Không phạm.
- Hạn Hoang Ốc: Nhị Nghi (không phạm Hoang Ốc, xây nhà sẽ tốt).
- Hạn Kim Lâu: Không phạm.
- Hạn Thái Tuế: Phạm Hại Thái Tuế, cần đề phòng tiểu nhân.
Trên đây là những thông tin tổng hợp về tuổi Kỷ Mão sinh năm 1939. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cung mệnh, hướng, màu sắc, và tuổi hợp của mình.
Xem Thêm:
Mệnh và Cung Mệnh
Người sinh năm Kỷ Mão 1939 mang mệnh Thổ, cụ thể là "Thành Đầu Thổ", có nghĩa là đất trên thành. Mệnh này thể hiện tính kiên cố, vững chắc, nhưng cũng đầy kiên định và quyết đoán. Mệnh Thổ giúp người tuổi Kỷ Mão có sự ổn định, kiên trì và vững vàng trong cuộc sống.
Cung Mệnh Nam và Nữ
- Nam mạng: Cung Tốn, hành Mộc. Người nam tuổi Kỷ Mão có tài năng quản lý và lãnh đạo, thông minh và có tầm nhìn xa. Tuy nhiên, họ cũng cần cẩn trọng với những quyết định quan trọng để tránh rủi ro.
- Nữ mạng: Cung Khôn, hành Thổ. Nữ tuổi Kỷ Mão 1939 thường rất đảm đang, chăm sóc gia đình và chu toàn công việc. Họ cũng rất biết cách quản lý tài chính và có khả năng kinh doanh tốt.
Tính Cách
Người tuổi Kỷ Mão 1939 thường có tính cách hiền lành, dễ chịu và biết lo toan cho người khác. Họ sống có nguyên tắc và luôn giữ vững lập trường của mình. Đôi khi, họ có thể tự đặt áp lực lớn cho bản thân, nhưng nhờ sự kiên định, họ vượt qua được khó khăn và đạt được thành công.
Số May Mắn
Nam mạng | Số 7 |
Nữ mạng | Số 8 |
Hướng Hợp và Không Hợp
Để chọn hướng tốt trong phong thủy, người tuổi Kỷ Mão 1939 nên cân nhắc các hướng sau:
- Hướng hợp: Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Phúc Đức), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị).
- Hướng không hợp: Đông (Tuyệt Mệnh), Nam (Ngũ Quỷ), Bắc (Họa Hại), Đông Nam (Lục Sát).
Nhìn chung, người tuổi Kỷ Mão 1939 có nhiều yếu tố phong thủy tích cực hỗ trợ cho cuộc sống và sự nghiệp. Họ cần tận dụng những điểm mạnh của mình và chú ý tránh những yếu tố không hợp để có cuộc sống viên mãn.
Xem Thêm:
Tuổi Hợp và Tuổi Kỵ
Người sinh năm 1939 tuổi Kỷ Mão cần chú ý các tuổi hợp và kỵ để thuận lợi trong công việc, tình cảm và cuộc sống hàng ngày. Sau đây là các tuổi hợp và tuổi kỵ chi tiết cho nam và nữ tuổi Kỷ Mão.
Tuổi Hợp
- Nam mệnh:
- Làm ăn – kinh doanh: Hợp với các tuổi Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Giáp Thân.
- Tình cảm – hôn nhân: Hợp với các tuổi Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Đinh Hợi, Mậu Dần.
- Nữ mệnh:
- Làm ăn – kinh doanh: Hợp với các tuổi Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Giáp Thân.
- Tình cảm – hôn nhân: Hợp với các tuổi Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Đinh Hợi, Mậu Dần.
Tuổi Kỵ
- Nam mệnh: Kỵ với các tuổi Kỷ Mão, Ất Dậu, Mậu Tý, Tân Mão, Đinh Dậu, Bính Tý, Quý Dậu.
- Nữ mệnh: Kỵ với các tuổi Kỷ Mão, Ất Dậu, Mậu Tý, Tân Mão, Bính Dậu, Bính Tý, Quý Dậu.