Tìm Mệnh và màu Đá tương ứng

Chào mừng các bạn đến với Izumi.Edu.VN – nơi chia sẻ những bí quyết phong thuỷ để giúp bạn tìm mệnh và màu đá tương ứng. Trên thực tế, màu sắc của đá có thể gợi nhắc đến ngũ hành và từ đó tìm hiểu thêm về ngũ hành tương sinh và tương khắc. Vậy, hãy cùng khám phá ngay nhé!

Tra cứu theo Năm sinh âm lịch

Mỗi nguyên tố trong tự nhiên đều tác động lẫn nhau để tạo thành sự sống và biến đổi. Vì vậy, màu sắc của đá được liên kết với nguyên tố trong tự nhiên và có thể diễn tả ngũ hành tương sinh và tương khắc như sau:

Mệnh Kim: Màu vàng, nâu, đất, trắng, xám, ghi, ngọc, ngũ sắc…

Mệnh Thuỷ: Màu trắng, xám, ghi, đen, xanh dương, ngọc, ngũ sắc…

Mệnh Mộc: Màu đen, xanh dương, xanh lá, ngọc, ngũ sắc…

Mệnh Hoả: Màu xanh lá, đỏ, cam, hồng, tím, ngọc, ngũ sắc…

Mệnh Thổ: Màu đỏ, cam, hồng, tím, vàng, nâu, đất, ngọc, ngũ sắc…

Luật ngũ hành & vì sao mang màu như vậy

Theo quan niệm cổ xưa, tất cả vật chất trong vũ trụ đều bao gồm 5 nguyên tố cơ bản. Sự phát triển và biến đổi của vật chất là do sự tương hỗ của 5 nguyên tố này. Bức tranh ngũ hành tương sinh và tương khắc được diễn tả như sau:

Mũi tên vòng tròn bên ngoài là ngũ hành tương sinh:

  • Kim sinh Thủy: Tôi luyện có thể biến kim loại thành nước, cho nên Kim sinh Thủy.
  • Thủy sinh Mộc: Nước thấm nhuần mà thúc đẩy cây sinh trưởng, cho nên Thủy sinh Mộc.
  • Mộc sinh Hỏa: Mộc tính ấm áp, có Hỏa ẩn bên trong, cây có thể sinh ra lửa, cho nên Mộc sinh ra Hỏa.
  • Hỏa sinh Thổ: Lửa có thể đốt cháy cây cối, cây sau khi cháy biến thành tro, cho nên Hỏa sinh Thổ.
  • Thổ sinh Kim: Đất chứa kim loại, đất tụ thành núi, trong núi có đá, trong đất đá có chứa kim loại, cho nên Thổ sinh Kim.

Mũi tên ngôi sao năm cánh bên trong là ngũ hành tương khắc:

  • Kim khắc Mộc: Kim có thể chế thành đao, có thể dùng để chặt cây, cho nên Kim khắc Mộc.
  • Mộc khắc Thổ: Gốc cây nằm trong lòng đất, có thể hút hết màu mỡ trong đất, cho nên Mộc khắc Thổ.
  • Thổ khắc Thủy: Đất có thể dùng để ngăn nước, cho nên Thổ khắc Thủy.
  • Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa, cho nên Thủy khắc Hỏa.
  • Hỏa khắc Kim: Lửa có thể làm nóng chảy kim loại, cho nên Hỏa khắc Kim.

Hỏa
Đeo các loại đá thuộc hành Mộc (màu xanh lá cây) để được tương sinh vì Mộc sinh Hỏa.
Đeo các loại đá thuộc hành Hỏa (màu đỏ, cam, hồng, tím) để được tương hợp.

Thổ
Đeo các loại đá thuộc hành Hỏa (màu đỏ, cam, hồng, tím) để được tương sinh vì Hỏa sinh Thổ.
Đeo các loại đá thuộc hành Thổ (màu vàng, nâu, đất) để được tương hợp.

Kim
Đeo các loại đá thuộc hành Thổ (màu vàng, nâu, đất) để được tương sinh vì Thổ sinh Kim.
Đeo các loại đá thuộc hành Kim (màu trắng, xám, ghi) để được tương hợp.

Thủy
Đeo các loại đá thuộc hành Kim (màu trắng, xám, ghi) để được tương sinh vì Kim sinh Thủy.
Đeo các loại đá thuộc hành Thủy (màu đen, xanh nước biển, xanh da trời) để được tương hợp.

Mộc
Đeo các loại đá thuộc hành Thủy (màu đen, xanh nước biển, xanh da trời) để được tương sinh vì Thủy sinh Mộc.
Đeo các loại đá thuộc hành Mộc (màu xanh lá cây) để được tương hợp.

Danh sách 76 loại đá

Dưới đây là danh sách 76 loại đá và thông tin chi tiết về chúng:

Đá thạch anh

Đá phong thuỷ / bán quý

  • 19/ Đá Aquamarine xanh biển
  • 20/ Đá thạch lựu Granet đỏ
  • 21/ Đá Tourmaline đa sắc
  • 22/ Đá mặt trời Sunstone cam
  • 23/ Đá Ngọc bích xanh lá
  • 24/ Đá Diopside xanh lá
  • 25/ Đá Kunzite hồng tím
  • 26/ Đá mặt trắng Moonstone trắng
  • 27/ Đá cẩm thạch xanh lá
  • 28/ Đá hổ phách Amber vàng nâu
  • 29/ Đá Ruby đỏ
  • 30/ Đá đào hoa Rhodochrosite
  • 31/ Đá Kyanite
  • 32/ Đá Peridot xanh lá
  • 33/ Đá beryl
  • 34/ Đá phỉ thuý
  • 35/ Đá Turquoise
  • 36/ Đá Lapis Lazuli
  • 37/ Đá Opal
  • 38/ Đá mắt hổ
  • 39/ Đá Apatit
  • 40/ Đá san hô
  • 41/ Đá lông công Malachite
  • 42/ Đá mã não
  • 43/ Đá xà cừ hắc nguyệt quang Labradorite
  • 44/ Đá Fluorite
  • 45/ Đá Tanzanite
  • 46/ Đá Hematite
  • 47/ Đá vàng găm Pyrite
  • 48/ Đá Dzi tây tạng
  • 49/ Đá Carnelian
  • 50/ Đá Chalcedony
  • 51/ Đá Azurite
  • 52/ Đá Amazonite
  • 53/ Đá Alexandrite
  • 54/ Đá Larimar
  • 55/ Đá Bloodstone
  • 56/ Đá Ruby nam phi Zoisite
  • 57/ Đá Sardonyx
  • 58/ Đá thạch cao Selenite
  • 59/ Đá Rhodonite

Đá quý

  • 60/ Kim cương
  • 61/ Kim cương hồng
  • 62/ Kim cương tím
  • 63/ Kim cương xanh
  • 64/ Ngọc trai
  • 65/ Ngọc trai đen
  • 66/ Đá Spinel
  • 67/ Đá ngọc ốc giác Melo Pearl
  • 68/ Đá Ruby đỏ
  • 69/ Đá ngọc lục bảo Emerald
  • 70/ Đá Sapphire
  • 71/ Đá cẩm thạch xanh lá
  • 72/ Đá phỉ thuý
  • 73/ Đá Ngọc bích xanh lá
  • 74/ Đá CZ (Cubic Zirconia) – Nhân tạo – Không quý
  • 75/ Kim cương Moissanite – Nhân tạo – Không quý
  • 76/ Đá Zircon – Nhân tạo – Không quý

Kiến thức Đá phong thuỷ hoàn thiện

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về đá, Izumi.Edu.VN gợi ý bạn đọc 3 bài viết này trước nhé:

  • Đá phong thuỷ
  • Đá thạch anh
  • Đá quý

Hãy tận hưởng những thông tin hữu ích và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày của bạn. Đừng quên ghé thăm Izumi.Edu.VN để có thêm nhiều kiến thức và bí quyết hơn nữa!

FEATURED TOPIC