Bạn có biết rằng việc chứng thực giấy tờ, văn bản là một quá trình cần thiết để đảm bảo tính xác thực và pháp lý của các tài liệu quan trọng? Tuy nhiên, việc lựa chọn mẫu sổ chứng thực phù hợp là một vấn đề không đơn giản. Vậy hãy cùng tìm hiểu về các loại sổ chứng thực và nội dung cần có trong từng loại.
- Mẫu báo cáo kết quả tập sự hành nghề công chứng mới nhất hiện nay
- Hoá học 8 Bài 3: Bí kíp cho thí nghiệm thành công
- Cách viết báo cáo tổng kết công tác Đoàn (Hướng dẫn + 7 Mẫu)
- Hợp đồng ép cọc bê tông nhà dân: Tìm hiểu chi tiết về mẫu hợp đồng này
- Mẫu đơn vay vốn giải quyết việc làm: Cách nộp đơn và yêu cầu
Các loại sổ chứng thực
1. Sổ chứng thực bản sao từ bản chính
Sổ chứng thực bản sao từ bản chính được sử dụng để chứng thực các bản sao từ bản chính. Trên bìa sổ chứng thực này, chúng ta cần ghi rõ thông tin về quốc gia và tên cơ quan thực hiện chứng thực. Đồng thời, ghi số quyển sổ, ngày mở sổ và ngày khóa sổ cũng là yêu cầu cần tuân thủ.
Bạn đang xem: Mẫu sổ chứng thực mới nhất: Các loại sổ và nội dung
2. Sổ chứng thực chữ ký/chứng thực điểm chỉ
Sổ chứng thực chữ ký/chứng thực điểm chỉ dùng để chứng thực các chữ ký và điểm chỉ trên các giấy tờ, văn bản. Tương tự như sổ chứng thực bản sao từ bản chính, trên bìa sổ này cần ghi rõ thông tin về quốc gia và tên cơ quan thực hiện chứng thực. Để phân biệt, ta cần ghi rõ loại sổ là “Sổ chứng thực chữ ký/chứng thực điểm chỉ”.
3. Sổ chứng thực chữ ký người dịch
Sổ chứng thực chữ ký người dịch được sử dụng để chứng thực các bản dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác. Trên bìa sổ này, ta cần ghi thông tin về quốc gia và tên cơ quan thực hiện chứng thực. Đồng thời, cần ghi rõ loại sổ là “Sổ chứng thực chữ ký người dịch”.
4. Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch
Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch được sử dụng để chứng thực các loại hợp đồng, giao dịch. Giống như các loại sổ trên, trên bìa sổ này cần ghi rõ thông tin về quốc gia và tên cơ quan thực hiện chứng thực.
Nội dung sổ chứng thực
1. Sổ chứng thực bản sao từ bản chính
Nội dung sổ chứng thực bản sao từ bản chính gồm các thông tin sau:
- Số thứ tự/ số chứng thực.
- Ngày, tháng, năm chứng thực.
- Họ tên của người yêu cầu chứng thực.
- Tên của bản chính giấy tờ, văn bản.
- Họ tên, chức danh người ký chứng thực.
- Số bản sao đã được chứng thực.
- Lệ phí/ Phí chứng thực.
2. Sổ chứng thực chữ ký/chứng thực điểm chỉ
Nội dung sổ chứng thực chữ ký/chứng thực điểm chỉ bao gồm:
- Số thứ tự/ số chứng thực.
- Ngày, tháng, năm chứng thực.
- Họ tên, số Giấy CMND/ Hộ chiếu của người yêu cầu chứng thực.
- Tên của giấy tờ, văn bản đã chứng thực chữ ký/điểm chỉ.
- Họ tên, chức danh người ký chứng thực.
- Số lượng giấy tờ, văn bản đã được chứng thực.
3. Sổ chứng thực chữ ký người dịch
Nội dung sổ chứng thực chữ ký người dịch bao gồm các thông tin sau:
- Số thứ tự/ số chứng thực.
- Ngày, tháng, năm chứng thực.
- Họ tên, số Giấy CMND/ Hộ chiếu của người yêu cầu chứng thực.
- Tên của giấy tờ, văn bản đã được dịch.
- Dịch từ tiếng nào sang tiếng nào.
- Họ tên, chức danh người ký chứng thực.
- Số lượng bản dịch đã được chứng thực.
4. Sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch
Nội dung sổ chứng thực hợp đồng, giao dịch gồm các thông tin sau:
- Số thứ tự/ số chứng thực.
- Ngày, tháng, năm chứng thực.
- Họ tên, số Giấy CMND/ Hộ chiếu của người yêu cầu chứng thực.
- Tên hợp đồng, giao dịch được chứng thực.
- Họ tên, chức danh người ký chứng thực.
- Lệ phí chứng thực.
Đây là một số thông tin cơ bản về mẫu sổ chứng thực. Để biết thêm chi tiết và được tư vấn chọn lựa mẫu sổ phù hợp nhất, hãy liên hệ với chúng tôi tại Izumi.Edu.VN.
Nguồn: https://izumi.edu.vn/
Danh mục: Biểu mẫu