Học tiếng Nhật không khó!
Có thể bạn quan tâm
Chỉ cần dành ra 5 phút mỗi ngày để luyện tập thì bạn sẽ rủng rỉnh trong tay kha khá vốn từ vựng để trò chuyện cùng bạn bè người Nhật đó!
Bạn đang xem: Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Tình Yêu
Tuần này, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề “Tình Yêu” nhé!
1. 彼氏(かれし): Bạn trai
2. 彼女(かのじょ): Bạn gái
3. 恋人(こいびと): Người yêu
4. 恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ)
5. 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương
6. 一目惚れ(ひとめぼれ): Tình yêu sét đánh
7. 片思い(かたおもい): Yêu đơn phương
8. 運命の人(うんめいのひと): Người định mệnh
9. 恋に落ちる(こいにおちる): Phải lòng
10. アプローチ: Tiếp cận
11. 恋敵(こいがたき): Tình địch
12. 両想い(りょうおもい): Tình yêu từ 2 phía
13. カップル: Cặp đôi
14. 真剣交際(しんけんこうさい): Mối quan hệ nghiêm túc
15. 初恋(はつこい): Mối tình đầu
16. 付き合う(つきあう): Hẹn hò
17. デート: Hẹn hò
18. 初デート(はつデート): Lần hẹn đầu
19. 告白(こくはく): Tỏ tình
20. 浮気(うわき): Ngoại tình
21. 喧嘩(けんか): Cãi nhau
22. 仲直り(なかなおり): Làm lành
23. 失恋(しつれん): Thất tình
24. 永遠の愛(えいえんのあい): Tình yêu vĩnh cửu
25. 悲恋(ひれん): Tình yêu mù quáng
26. キスする: Hôn
27. 手をつないで: Nắm tay
28. 抱きしめる(だきしめる): Ôm chặt
29. 恋する(こいする): Yêu / Phải lòng
30. 約束する(やくそくする): Hứa
31. 約束を守る(やくそくをまもる): Giữ lời hứa
32. 約束を破る(やくそくをやぶる): Thất hứa
33. 誓う(ちかう): Thề
34. 世話になる(せわになる):Được chăm sóc
35. 世話をする(せわをする): Chăm sóc
36. 恋文(こいぶみ): Thư tình
37. どきどき: Hồi hộp
38. そわそわする: Đập rộn ràng
39. 振られる(ふられる): Bị đá / Bị từ chối
40. 切りなくなる(せつなくなる): Nuối tiếc
41. いちゃつく:Tán / Ve vãn
Nguồn: https://izumi.edu.vn/
Danh mục: Tin Tức