Nha khoa thẩm mỹ quốc tế Delia: Ngày tốt và vận may đầu năm 2024

Chào mừng một năm mới đầy may mắn! Có một sự kiện quan trọng nào bạn muốn thực hiện như động thổ, nhập trạch, mua xe, mua nhà hay thậm chí là cưới hỏi vào đầu năm? Nếu có, thì hãy cùng tìm hiểu về những ngày hoàng đạo và vận may trong dịp đầu năm 2024 thông qua bài viết này của Delia!

Đầu năm 2024 ngày nào tốt? Khám phá những ngày may mắn chuẩn lịch Vạn Niên

Nếu bạn đang có ý định thực hiện những hoạt động quan trọng như cưới hỏi, sinh con, mua bán nhà đất, khai trương vào dịp đầu năm, thì sau đây là 17 ngày hoàng đạo trong tháng 1 mang lại sự may mắn và thịnh vượng cho gia chủ.

Thứ hai 01/01 20/11

  • Ngày hoàng đạo: Quan nhật
  • Bát tự: Ngày Giáp Tý, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Kiến
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Thứ ba 02/01 21/11

  • Ngày hoàng đạo: Kim Đường
  • Bát tự: Ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), giờ Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Thứ năm 04/11 23/11

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: Ngày Đinh Mão, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Bình
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chủ nhật 07/11 26/11

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: Ngày Canh Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Chấp
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), giờ Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Thứ ba 09/11 28/11

  • Ngày hoàng đạo: Thanh Long
  • Bát tự: Ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Nguy
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Thứ tư 10/01 29/11

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: Ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thành
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Thứ năm 11/01 01/12

  • Ngày hoàng đạo: Thanh Long
  • Bát tự: Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thu
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Thứ sáu 12/01 02/12

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: Ngày Ất Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.
  • Sao Nhị Thập: Trực – Khai.
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h).

Thứ hai 15/01 05/12

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: Ngày Mậu Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h đến 15h), Tuất (19h – 21h)

Thứ ba 16/01 06/12

  • Ngày hoàng đạo: Kim Đường
  • Bát tự: Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Thứ năm 18/01 08/12

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: Ngày Tân Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Định
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chủ nhật 21/01 11/12

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: Ngày Giáp Thân, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Nguy
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Chủ nhật 04/02 25/12

  • Ngày hoàng đạo: Thanh Long
  • Bát tự: Ngày Bính Tuất, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Thu
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Thứ năm 8/02 29/12

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Khai.
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Thứ bảy 10/02 01/01

  • Ngày hoàng đạo: Minh Đường
  • Bát tự: Ngày Canh Dần, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Trừ
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Thứ tư 14/02 5/01

  • Ngày hoàng đạo: Kim Đường
  • Bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Mãn
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h -19h)

Thứ bảy 17/02 8/01

  • Ngày hoàng đạo: Ngọc Đường
  • Bát tự: Ngày Quý Tỵ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trực – Định
  • Giờ Hoàng đạo: giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Đây là những ngày đẹp và may mắn để thực hiện những hoạt động quan trọng trong dịp đầu năm 2024. Vì vậy, hãy lựa chọn một ngày phù hợp để mang đến sự thịnh vượng và thành công cho cuộc sống của bạn.

Đầu năm Giáp Thìn ngày nào tốt cho từng con giáp?

Nhiều người thắc mắc về ngày tốt và đẹp để khởi đầu trong năm mới, đặc biệt là cho từng con giáp. Dưới đây là danh sách những ngày đẹp trong tháng 1 của từng con giáp mà bạn có thể tham khảo:

  • Tý: 01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01. 30/01, 14/02, 17/02
  • Sửu: 01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 10/02, 19/02
  • Dần: 01/01, 07/01, 10/01, 11/01, 12/01, 16/01, 27/01, 13/02, 16/02
  • Mão: 01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 01/02, 8/02, 12/02
  • Thìn: 01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 03/02. 09/02, 19/02
  • Tỵ: 01/01, 07/01, 09/01, 11/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 05/01, 07/01, 12/01
  • Ngọ: 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 01/02, 03/02. 12/02
  • Mùi: 07/01, 09/01, 10/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01
  • Thân: 01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 11/01, 12/01, 16/01, 21/01, 12/01, 15/01, 18/01
  • Dậu: 01/01, 09/01, 11/01, 12/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01
  • Tuất: 01/01, 07/01, 09/01, 11/01, 12/01, 16/01, 18/01, 21/01, 27/01, 30/01, 24/02, 28/02, 29/02
  • Hợi: 01/01, 07/01, 09/01, 10/01, 11/01, 16/01, 21/01, 27/01, 03/02. 12/02, 14/02

Hãy lựa chọn một trong những ngày đẹp này để có một khởi đầu năm mới thuận lợi và thành công cho cuộc sống của bạn.

Ngày tốt khai trương đầu năm 2024

Nếu bạn đang lên kế hoạch cho sự kiện khai trương vào đầu năm, có thể bạn đang tìm kiếm ngày nào là tốt nhất. Dưới đây là ngày và giờ hoàng đạo tốt nhất cho việc khai trương:

  • 03/01 (Âm lịch: 22/11) – Giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h)
  • 09/01 (Âm lịch: 28/11) – Giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h)
  • 10/01 (Âm lịch: 29/11) – Giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h)
  • 12/01 (Âm lịch: 02/12) – Giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)
  • 21/01 (Âm lịch: 11/12) – Giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h)
  • 22/01 (Âm lịch: 12/12) – Giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h)

Hãy chọn một ngày trong số này để mang đến sự thịnh vượng và thành công cho sự kiện khai trương của bạn.

Cúng khai trương đầu năm ngày tốt nhất là? Ngày tốt khai trương năm 2024

Việc cúng bái hay nhập trạch đúng ngày vào đầu năm là rất quan trọng. Dưới đây là danh sách ngày đẹp đầu năm 2024 mà bạn có thể tham khảo:

  • Ngày tốt dương lịch: 01/01 (20/11 âm lịch)
  • Người tốt âm lịch: Giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)

Hãy lựa chọn một trong những ngày đẹp này để cúng bái và nhận lấy sự thịnh vượng và thành công trong năm mới.

Bật mí những ngày cưới hỏi, xuất hành đầu năm 2024 đẹp nhất

Nếu bạn đang muốn kết duyên vợ chồng trong năm mới hoặc xuất hành, dưới đây là những ngày đẹp nhất cho những mục đích này:

  • Ngày tốt dương lịch: 02/01, 03/01, 05/01, 06/01, 07/01, 09/01, 18/01, 21/01, 01/02, 12/02, 16/02, 21/02, 24/02, 28/02
  • Người tốt âm lịch: Giờ Tý (23h – 1h), giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Tỵ (9h – 11h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)

Nếu bạn định nên duyên vợ chồng hay xuất hành trong năm mới, hãy lựa chọn một trong những ngày đẹp này để mang đến may mắn và thành công cho mọi việc của bạn.

Khám phá ngày và giờ đẹp để khai bút đầu năm 2024

Bạn là học sinh hoặc sinh viên và đang tìm kiếm ngày và giờ đẹp để khai bút đầu năm mới Giáp Thìn? Dưới đây là những ngày hoàng đạo và giờ thích hợp cho việc khai bút, giúp bạn gặt hái nhiều thành công trong năm mới:

  • Ngày mùng 1 Tết (02/02 dương lịch) – 4 giờ sáng
  • Ngày mùng 2 Tết (03/02 dương lịch) vào các giờ: Giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)
  • Ngày mùng 4 Tết (05/02 dương lịch) vào các giờ: Giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h)

Hãy chọn một trong những ngày đẹp này để khai bút và mang đến nhiều may mắn và thành công trong suốt cả năm.

Đâu là ngày đẹp tháng 1 năm 2024? Khám phá ngày tốt tháng 1 năm 2024

Dưới đây là danh sách những ngày đẹp trong tháng 1 năm 2024 mà bạn không nên bỏ qua:

  • 2/1/2024 (Âm lịch: 21/11/2023) – Giờ Sửu (1h – 3h), giờ Thìn (7h – 9h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Tuất (19h – 21h), giờ Hợi (21h – 23h)
  • 4/1/2024 (Âm lịch: 23/11/2023) – Giờ Tý (23h – 1h), giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15h), giờ Dậu (17h – 19h)
  • 9/1/2024 (Âm lịch: 28/11/2023) – Giờ Dần (3h – 5h), giờ Mão (5h – 7h), giờ Ngọ (11h – 13h), giờ Mùi (13h – 15
FEATURED TOPIC