Khai trương năm 2024 theo tuổi ĐẸP NHẤT ngày Tết

Mong một năm buôn bán đắt hàng, đại cát đại lợi – đó là những ước muốn của nhiều người bán hàng sau Tết Nguyên Đán. Ngày khai trương đầu năm được coi là cơ hội để mong cầu một năm mới thịnh vượng, sung túc và dễ mua dễ bán.

1. Ngày đẹp nhất mở hàng đầu năm 2024

Ngày mở hàng đẹp sẽ tạo ấn tượng và thu hút khách hàng, đồng thời tránh xui xẻo và ảnh hưởng đến kinh doanh. Dưới đây là 3 ngày mở hàng đẹp nhất trong Xuân Giáp Thìn 2024:

  • Ngày mùng 1 tháng Giêng (tức ngày 10/2 Dương lịch), giờ đẹp 7-9h sáng, 17-19h chiều.
  • Ngày mùng 4 tháng Giêng (tức ngày 13/2 Dương lịch), giờ đẹp 9-11h sáng, 13-15h chiều, 17-19h chiều.
  • Ngày mùng 10 tháng Giêng (tức ngày 19/2 Dương lịch), giờ đẹp 5-7h sáng, 9-11h trưa, 15-17h chiều.

Ngày đẹp nhất mở hàng đầu năm 2024

2. Ngày tốt mở hàng khai trương năm 2024 theo tuổi

Chuyên gia phong thủy Nguyễn Hoàng – Giám đốc Viện Phong thủy Hoàng Gia đã đề xuất danh sách các ngày tốt mở hàng đầu năm Giáp Thìn 2024. Ngày tốt được lựa chọn dựa trên sự tính toán các mối quan hệ thiên can, địa chi, ngũ hành giữa năm, tháng, ngày, giờ và mệnh chủ.

Dưới đây là danh sách ngày tốt mở hàng khai trương năm 2024 theo từng tuổi:

  • Sinh năm 1950 tuổi Canh Dần: mùng 2, 4, 5, 8, 10
  • Sinh năm 1951 tuổi Tân Mão: mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 7
  • Sinh năm 1952 tuổi Nhâm Thìn: mùng 2, 5, 8, 12, 6
  • Sinh năm 1953 tuổi Quý Tỵ: mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12, 5
  • Sinh năm 1954 tuổi Giáp Ngọ: mùng 4, 8, 10, 11, 4
  • Sinh năm 1955 tuổi Ất Mùi: mùng 1, 3, 4, 9, 3
  • Sinh năm 1956 tuổi Bính Thân: mùng 2, 5, 6, 8, 11, 2
  • Sinh năm 1957 tuổi Đinh Dậu: mùng 3, 4, 6, 7, 8
  • Sinh năm 1958 tuổi Mậu Tuất: mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 12
  • Sinh năm 1959 tuổi Kỷ Hợi: mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 11
  • Sinh năm 1960 tuổi Canh Tý: mùng 2, 4, 5, 10
  • Sinh năm 1961 tuổi Tân Sửu: mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 9
  • Sinh năm 1962 tuổi Nhâm Dần: mùng 2, 5, 8, 12, 8
  • Sinh năm 1963 tuổi Quý Mão: mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12, 7
  • Sinh năm 1964 tuổi Giáp Thìn: mùng 4, 8, 10, 11, 6
  • Sinh năm 1965 tuổi Ất Tỵ: mùng 1, 3, 4, 9, 5
  • Sinh năm 1966 tuổi Bính Ngọ: mùng 2, 5, 6, 8, 11, 4
  • Sinh năm 1967 tuổi Đinh Mùi: mùng 3, 4, 6, 7, 8, 3
  • Sinh năm 1968 tuổi Mậu Thân: mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 2
  • Sinh năm 1969 tuổi Kỷ Dậu: mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10
  • Sinh năm 1970 tuổi Canh Tuất: mùng 2, 4, 5, 10, 12
  • Sinh năm 1971 tuổi Tân Hợi: mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 11
  • Sinh năm 1972 tuổi Nhâm Tý: mùng 2, 5, 8, 12, 10
  • Sinh năm 1973 tuổi Quý Sửu: mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12, 9
  • Sinh năm 1974 tuổi Giáp Dần: mùng 4, 8, 10, 11, 8
  • Sinh năm 1975 tuổi Ất Mão: mùng 1, 3, 4, 9, 7
  • Sinh năm 1976 tuổi Bính Thìn: mùng 2, 5, 6, 8, 11, 6
  • Sinh năm 1977 tuổi Đinh Tỵ: mùng 3, 4, 6, 7, 8, 5
  • Sinh năm 1978 tuổi Mậu Ngọ: mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 4
  • Sinh năm 1979 tuổi Kỷ Mùi: mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 3
  • Sinh năm 1980 tuổi Canh Thân: mùng 2, 4, 5, 10, 2
  • Sinh năm 1981 tuổi Tân Dậu: mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12
  • Sinh năm 1982 tuổi Nhâm Tuất: mùng 2, 5, 8, 12
  • Sinh năm 1983 tuổi Quý Hợi: mùng 1, 2, 7, 9, 10, 11, 12
  • Sinh năm 1984 tuổi Giáp Tý: mùng 4, 8, 10, 11, 10
  • Sinh năm 1985 tuổi Ất Sửu: mùng 1, 3, 4, 9
  • Sinh năm 1986 tuổi Bính Dần: mùng 2, 5, 6, 8, 11, 8
  • Sinh năm 1987 tuổi Đinh Mão: mùng 3, 4, 6, 7, 8, 7
  • Sinh năm 1988 tuổi Mậu Thìn: mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 6
  • Sinh năm 1989 tuổi Kỷ Tỵ: mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 5
  • Sinh năm 1990 tuổi Canh Ngọ: mùng 2, 4, 5, 10, 4
  • Sinh năm 1991 tuổi Tân Mùi: mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 3
  • Sinh năm 1992 tuổi Nhâm Thân: mùng 2, 5, 8, 12, 2
  • Sinh năm 1993 tuổi Quý Dậu: mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12
  • Sinh năm 1994 tuổi Giáp Tuất: mùng 4, 8, 10, 11, 12
  • Sinh năm 1995 tuổi Ất Hợi: mùng 1, 3, 4, 9, 11
  • Sinh năm 1996 tuổi Bính Tý: mùng 2, 5, 6, 8, 11, 10
  • Sinh năm 1997 tuổi Đinh Sửu: mùng 3, 4, 6, 7, 8, 9
  • Sinh năm 1998 tuổi Mậu Dần: mùng 1, 2, 4, 5, 6, 7, 10, 8
  • Sinh năm 1999 tuổi Kỷ Mão: mùng 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 7
  • Sinh năm 2000 tuổi Canh Thìn: mùng 2, 4, 5, 10, 6
  • Sinh năm 2001 tuổi Tân Tỵ: mùng 3, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 5
  • Sinh năm 2002 tuổi Nhâm Ngọ: mùng 2, 5, 8, 12, 4
  • Sinh năm 2003 tuổi Quý Mùi: mùng 1, 2, 7, 9, 10, 12, 3
  • Sinh năm 2004 tuổi Giáp Thân: mùng 4, 8, 10, 11
  • Sinh năm 2005 tuổi Ất Dậu: mùng 1, 3, 4, 9
  • Sinh năm 2006 tuổi Bính Tuất: mùng 2, 5, 6, 8, 11,12

Ngày tốt mở hàng khai trương năm 2024 theo tuổi

3. Chọn tuổi người mở hàng năm 2024

Nếu không bị áp lực về tiến độ đơn hàng, chủ cửa hàng nên chọn ngày, giờ và người mở hàng phù hợp với mình để kinh doanh thuận buồm xuôi gió. Có hai cách chọn tuổi người mở hàng là chọn tuổi thuộc nhóm Tam Hợp hoặc Lục Hợp với chủ kinh doanh.

Bên cạnh đó, chủ cửa hàng cũng nên tránh những tuổi thuộc nhóm tứ hành xung:

  • Nhóm tuổi Dần và Thân, Tỵ và Hợi (Dần khắc Thân, Tỵ khắc Hợi).
  • Nhóm tuổi Thìn và Tuất, Sửu và Mùi (Thìn khắc Tuất, Sửu khắc Mùi).
  • Nhóm tuổi Tý và Ngọ, Mão và Dậu (Tý khắc Ngọ, Mão khắc Dậu).

Chọn tuổi mở hàng khai trương 2024 theo tam hợp

Người mở hàng nên có địa chi thuộc tam hợp với chủ kinh doanh. Các cặp tam hợp gồm:

  • Dần – Ngọ – Tuất
  • Hợi – Mão – Mùi
  • Thân – Tý – Thìn
  • Tỵ – Sửu – Dậu

Chọn tuổi mở hàng khai trương theo lục hợp

Người mở hàng phù hợp với tuổi chủ kinh doanh theo các cặp lục hợp sẽ mang lại vượng khí và giúp kinh doanh thuận lợi. Có 6 cặp lục hợp bao gồm:

  • Tý – Sửu
  • Dần – Hợi
  • Mão – Tuất
  • Thìn – Dậu
  • Tỵ – Thân
  • Ngọ – Mùi

Chọn tuổi người mở hàng đầu năm 2024

4. Chọn ngày tốt khai trương, mở hàng năm 2024

Chọn ngày khai trương, mở hàng năm 2024 theo mệnh

Dựa theo ngũ hành tương sinh tương khắc, ngày khai trương thường chọn theo mệnh của người chủ. Nguyên tắc cơ bản trong ngũ hành bao gồm: Thổ sinh Kim, Kim sinh Thuỷ, Thuỷ sinh Mộc, Mộc sinh Hoả, Hoả sinh Thổ.

Ví dụ: Nếu chủ thuộc hành Thuỷ, nên chọn ngày thuộc hành Kim hoặc Thuỷ để khai trương vì ngũ hành Kim sinh Thuỷ. Tương tự, nếu chủ thuộc mệnh Hoả, nên chọn ngày thuộc hành Mộc hoặc Hoả vì ngũ hành Mộc sinh Hoả.

Việc xem ngày khai trương theo mệnh chủ sẽ giúp cho doanh nghiệp gặp nhiều may mắn và thành công trong kinh doanh.

Xem ngày tốt khai trương, mở hàng năm 2024 theo mệnh

Chọn ngày khai trương, mở hàng năm 2024 theo giờ Hoàng đạo

Xem ngày tốt khai trương theo giờ Hoàng đạo có ý nghĩa quan trọng. Để lựa chọn được ngày phù hợp, cần trả lời hai câu hỏi:

  1. Giờ nào phù hợp với tuổi gia chủ để tiến hành khai trương?
  2. Tính chất giờ đó tốt như thế nào và có thể mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?

Ngày tốt thường có sự kết hợp giữa ngày may mắn và các yếu tố như Tam Hợp, Thiên Y, Thiên Hỷ, Thiên Ấn và nhiều yếu tố khác.

Chọn ngày đẹp khai trương, mở hàng năm 2024 theo giờ Hoàng đạo

5. Những điều cần lưu ý khi mở hàng đầu năm

Khi mở hàng đầu năm, chúng ta cần lưu ý những điều sau:

  • Tránh nói những lời thiếu may mắn.
  • Tránh đổi trả hàng hóa.
  • Tránh làm vỡ, hỏng đồ.
  • Kiêng mở hàng quá lâu.
  • Không nên cho người “nặng vía” xông đất hoặc mở hàng.
  • Hạn chế ngoảnh lưng ra bên ngoài.
  • Không quét rác từ nhà ra ngoài.
  • Nên mua muối để lại cửa hàng.

Việc chọn ngày tốt khai trương và mở hàng có thể mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp. Hãy nhớ tuân thủ các nguyên tắc phong thủy để có một năm mới may mắn, thành công và thuận lợi trong kinh doanh.

FEATURED TOPIC