Mạo Từ Trong Tiếng Anh: Bài Tập Trắc Nghiệm Và Tự Luận

Mạo từ là một khái niệm cơ bản khi bắt đầu học tiếng Anh. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách sử dụng chúng một cách chính xác. Một số người sử dụng sai mạo từ, gây ảnh hưởng đến quá trình học tiếng Anh. Vì vậy, hãy đọc bài viết dưới đây để nắm vững kiến thức về mạo từ trong tiếng Anh. Bài viết này sẽ giúp bạn củng cố những kiến thức đã học và cung cấp một số bài tập để rèn kỹ năng của bạn.

Bài Tập Mạo Từ Trong Tiếng Anh

I. Mạo Từ Trong Tiếng Anh

Mạo từ “A” và “An” được sử dụng để chỉ định một sự vật hoặc hiện tượng cụ thể mà người nghe không biết. Trong khi đó, “The” được sử dụng khi cả người nói và người nghe đều biết về sự việc được nhắc đến.

Ví dụ:

  • “The girl next to Mark is my sister.” (Cô gái đứng cạnh Mark là em gái tôi.)
  • “I gave him the bike I bought yesterday.” (Tôi đã tặng cho anh ấy chiếc xe đạp mới mua hôm qua.)

“Mạo từ The” được sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Mạo từ The được sử dụng trước danh từ đã được đề cập trong câu hoặc ngữ cảnh giao tiếp. Người nghe và người nói đều hiểu rõ đối tượng đang được nhắc đến là ai hoặc cái gì.

Ví dụ:

  • “Did you lock the car?” (Bạn đã khóa xe rồi chứ?) – Người nghe biết người nói đang nhắc đến xe nào: “the car” = xe của bạn/tôi.

  • Mạo từ The được sử dụng trước danh từ được xác định bằng một cụm từ hoặc câu sau.

Ví dụ:

  • “What did you do with the camera I lent you?” (Bạn đã làm gì với cái máy ảnh mà tôi cho bạn mượn vậy?) – “The camera” được xác định bởi câu “I lent you”.

  • Mạo từ The được sử dụng trước danh từ chỉ nơi chốn cụ thể.

Ví dụ:

  • “Turn left here for the station.” (Rẽ trái tại đây để đến nhà ga.)

  • Mạo từ The được sử dụng trước danh từ chỉ đối tượng duy nhất.

Ví dụ:

  • “The earth” (trái đất), “The sky” (bầu trời), “The sun” (mặt trời)

  • Mạo từ The được sử dụng với một số cụm từ chỉ môi trường vật chất.

Ví dụ:

  • “The environment” (môi trường), “The country” (đất nước), “The weather” (thời tiết)

  • Mạo từ The được sử dụng trước tính từ/trạng từ trong so sánh nhất.

Ví dụ:

  • “I am the tallest in my family.” (Tôi là người cao nhất trong gia đình)

  • Mạo từ The được sử dụng trước first, second, third,… và next, last, same, only.

Ví dụ:

  • “He was the first person I dated.” (Anh ấy là người đầu tiên mà tôi hẹn hò)

  • Mạo từ The được sử dụng trước tên ban nhạc hoặc tên tàu thủy.

Ví dụ:

  • “The Beatles were an internationally famous British pop group.” (The Beatles là ban nhạc pop người Anh nổi tiếng thế giới)

  • Mạo từ The được sử dụng trước họ của một ai đó, ở dạng số nhiều để chỉ toàn bộ gia đình.

Ví dụ:

  • “The Johns have lived in this town for over 40 years.” (The Johns đã sống ở thành phố này hơn 40 năm)

  • Mạo từ The + Tính từ chỉ 1 nhóm người, động vật hoặc đồ vật.

Ví dụ:

  • “The rich” (người giàu), “The old” (người già), “The poor” (người nghèo)

  • Mạo từ The + Danh từ số ít chỉ 1 nhóm động vật hoặc đồ vật, 1 loại dụng cụ máy móc, nhạc khí.

Ví dụ:

  • “The tiger is in danger of becoming extinct.” (Loài cọp đang có nguy cơ bị tuyệt chủng)

II. Bài Tập Mạo Từ Trong Tiếng Anh

Bài tập 1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1: I would love to live by _____ sea.
a. the
b. a
c. an
d. no article needed

Câu 2: Harry is a sailor. He spends most of his life at __ sea.
a. a
b. an
c. the
d. no article needed

Câu 3: There are billions of stars in __ space.
a. a
b. an
c. no article needed
d. the

Câu 4: He tried to park his car but __ space wasn’t big enough.
a. the
b. a
c. an
d. no article needed

Câu 5: We often watch __ television.
a. the
b. a
c. an
d. no article needed

Câu 6: Can you turn off __ television, please?
a. the
b. a
c. an
d. no article needed

Câu 7: We had __ dinner in a restaurant.
a. a
b. an
c. no article needed
d. the

Câu 8: We had __ meal in a restaurant.
a. a
b. an
c. the
d. no article needed

Câu 9: Thank you. That was __ very nice lunch.
a. a
b. an
c. the
d. no article needed

Câu 10: Where can __ people buy everything they need?
a. the
b. a
c. an
d. no article needed

Câu 11: Her parents are now working in __ Europe.
a. the
b. a
c. an
d. no article needed

Câu 12: He majors__ in English.
a. a
b. an
c. the
d. no article needed

Câu 13: Mark Twain, __ American writer, wrote “Life on the Mississippi River”.
a. an
b. a
c. the
d. no article needed

Câu 14: Paris is splendid by __ night.
a. a
b. an
c. the
d. no article needed

Câu 15: We might be able to catch __ last train if we hurry.
a. a
b. an
c. the
d. no article needed

Câu 16: __ used razor blade is __ useless thing.
a. The/ the
b. A/ a
c. An/ an
d. no article needed

Câu 17: We live at __ third house from the church.
a. the
b. a
c. an
d. no article needed

Câu 18: My aunt has __ interesting novel.
a. the
b. an
c. a
d. no article needed

Câu 19: It was __ best film I had ever seen.
a. the
b. an
c. a
d. no article needed

Câu 20: A video lab is __ useful means for language learning.
a. the
b. an
c. a
d. no article needed

Bài tập 2: Trắc nghiệm “Mạo Từ Trong Tiếng Anh” có đáp án (Tự luận) – Trả lời các câu hỏi dựa trên kiến thức của bạn:

Câu 1: Mrs. Lan went to __ school to meet her son’s teacher.
a. no article needed
b. a
c. an
d. the

Câu 2: The workmen went to __ church to repair the roof.
a. no article needed
b. the
c. a
d. an

Câu 3: Carol went to __ prison to meet her brother.
a. the
b. a
c. an
d. no article needed

Câu 4: This morning I bought a newspaper and a magazine, __ newspaper is in my bag but I don’t know where __ magazine is.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a

Câu 5: My parents have __ cat and __ dog. The dog never bites the cat.
a. a/ a
b. a/ the
c. the/ the
d. the/ a

Đáp án:

Câu 1: d
Câu 2: b
Câu 3: a
Câu 4: a
Câu 5: d

Bài tập 3: Điền từ thích hợp “an”, “a”, “the” hoặc Ø vào chỗ trống dưới đây:

Câu 1: Anna is looking for ___ place to eat ____ night.

Câu 2: Would you pass __ jar of honey, please?

Câu 3: Please turn off ____ air conditioning when you leave ____ office.

Câu 4: Do you have ____ friend who can help us with ____ project?

Đáp án:

Câu 1: a/ the
Câu 2: the
Câu 3: the/ the
Câu 4: a/ the

Bài tập 4: Đặt từ “a/an” hoặc “the” vào chỗ trống:

Câu 1: This morning I bought a newspaper and …. magazine. …. newspaper is in my bad but I can’t remember where I put …. magazine.

Câu 2: I saw …. accident this morning. …. car crashed into …. tree. …. driver of …. car wasn’t hurt but …. car was badly damaged.

Câu 3: There are two cars parked outside: …. blue one and …. grey one …. blue one belongs to my neighbours; I don’t know who …. owner of …. grey one is.

Câu 4: My friends live in …. old house in …. small village. There is …. beautiful garden behind …. house. I would like to have …. garden like that.

Đáp án:

Câu 1: a/ the/ the/ a
Câu 2: an/ a/ a/ the/ the
Câu 3: a/ a/ the/ the/ the/ a
Câu 4: an/ a/ a/ a/ a

FEATURED TOPIC