Công thức tính khối lượng riêng được áp dụng phổ biến trong hóa học, vật lý và trong nghiên cứu. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về khái niệm khối lượng riêng là gì, đơn vị tính, kí hiệu và cách tính khối lượng riêng chính xác nhất.
Khối Lượng Riêng Là Gì?
Khối lượng riêng (Density) là một khái niệm quan trọng trong khoa học. Để áp dụng công thức tính khối lượng riêng hiệu quả, trước hết cần hiểu rõ khối lượng riêng là gì. Khối lượng riêng còn được gọi là mật độ khối lượng, là lượng khối lượng của một chất nằm trong một đơn vị thể tích của nó.
Bạn đang xem: Tìm Hiểu Về Công Thức Tính Khối Lượng Riêng Trong Hóa Học và Vật Lý
Trong hóa học và vật lý, khối lượng riêng được đo bằng thương số giữa khối lượng của một vật và thể tích của vật đó.
- Kí hiệu khối lượng riêng là D
- Đơn vị của khối lượng riêng là kg/m³ hoặc g/cm³
Công Thức Tính Khối Lượng Riêng
Công thức tính khối lượng riêng được sử dụng như sau:
D = m/V
Trong đó:
- D là khối lượng riêng, đơn vị tính là kg/m³
- m là khối lượng của vật, đơn vị kg
- V là thể tích, đơn vị m³
Từ công thức trên, ta có thể tìm được hai công thức khác:
m = D.V
V = m/D
Nếu chất đó đồng nhất thì khối lượng riêng tại mọi vị trí đều giống nhau, lúc này ta có khối lượng riêng trung bình được tính theo công thức:
ρ = m / V
Trong đó:
- ρ là khối lượng riêng trung bình
- m là khối lượng của vật
- V là thể tích
Bảng Khối Lượng Riêng Của Một Số Chất
Dưới đây là bảng khối lượng riêng của một số chất:
Chất rắn | Khối lượng riêng (kg/m³) | Chất lỏng | Khối lượng riêng (kg/m³) |
---|---|---|---|
Liti | 535 | Gỗ tốt (khoảng) | 800 |
Hydro lỏng | 70 | Kali | 860 |
Băng | 916.7 | Natri | 970 |
Nylon | 1150 | Gạo (khoảng) | 1200 |
Magie | 1740 | Berylli | 1850 |
Sứ | 2300 | Li-e | 600 |
Silicon | 2330 | Xi măng | 2400 |
Đá (khoảng) | 2600 | Xăng | 700 |
Nhôm | 2700 | Rượu, cồn (khoảng) | 790 |
Kim cương | 3500 | Titan | 4540 |
Selen | 4800 | Vanadi | 6100 |
Kẽm | 7000 | Dầu hỏa (khoảng) | 8000 |
Crôm | 7200 | Dầu | 800 |
Thiếc | 7310 | Nước | 1000 |
Mangan | 7325 | Oxy lỏng | 1141 |
Sắt | 7800 | Glyxerol | 1261 |
Đồng | 8940 | Bismuth | 9750 |
Diiodomethane | 3325 | Molybden | 10220 |
Bạc | 10500 | Chì | 11340 |
Thủy ngân | 13546 | Thori | 11700 |
Rhodi | 12410 | Tantan | 16600 |
Urani | 18800 | Vonfram | 19300 |
Vàng | 19320 | Plutoni | 19840 |
Rheni | 21020 | Platin | 21450 |
Iridi | 22420 | Osmi | 22570 |
Ứng Dụng Khối Lượng Riêng Trong Thực Tiễn
Khối lượng riêng có nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày và trong các lĩnh vực khác nhau:
- Giúp con người so sánh mực độ nặng nhẹ của vật chất này so với vật chất khác
- Trong công nghiệp cơ khí, khối lượng riêng là yếu tố quan trọng để chọn vật liệu phù hợp
- Trong vận tải đường thủy, tính toán tỷ trọng dầu nhớt, nước để đảm bảo an toàn và cân bằng
- Trong học tập, áp dụng công thức tính khối lượng riêng trong hóa học, vật lý để giải bài tập hiệu quả
Bài Tập Công Thức Tính Khối Lượng Riêng Có Lời Giải
Bài tập 1: Cho một hộp sữa đặc có khối lượng 0.397 kg, thể tích là 0.00032 m³. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp đó.
Lời giải:
Ta có m = 0.397 kg, V = 0.32 m³
Áp dụng công thức tính khối lượng riêng D = m/ V, ta có D = 0.397/ 0.00032 = 1240.6 (kg/m³)
Kết luận: Khối lượng riêng của sữa trong hộp là 1240.6 (kg/m³)
Bài tập 2: Cho 10 lít cát có khối lượng 15 kg. Hãy tính thể tích của 1 tấn cát.
Lời giải:
Ta có m = 15 kg, V = 10 lít = 0.01 m³.
Áp dụng công thức tính khối lượng riêng D = m/V, ta có D = 15/0.01 = 1500 kg/m³
Kết luận: Thể tích 1 tấn cát sẽ là: V = 1000/1500 = 0.667 m³
Tìm Hiểu Thêm Về Trọng Lượng Riêng
1. Trọng Lượng Riêng Là Gì?
Trọng lượng riêng (Specific Weight) là trọng lượng của một mét khối trên một vật thể. Đơn vị đo trọng lượng riêng là N/m³.
2. Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng
Trọng lượng riêng của vật được tính bằng công thức:
d = P/V
Trong đó:
- d là trọng lượng riêng (đơn vị N/m³)
- P là trọng lượng (đơn vị N)
- V là thể tích (đơn vị m³)
Mối liên hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng được thể hiện qua công thức:
d = 10D
3. Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Vật Liệu Thép
Dưới đây là bảng tra trọng lượng riêng của vật liệu thép tròn:
STT | Đường kính (mm) | Trọng lượng/1m (Kg) | Trọng lượng/11.7m (Kg) |
---|---|---|---|
1 | 6 | 0.22 | 2.60 |
2 | 8 | 0.39 | 4.62 |
3 | 10 | 0.62 | 7.21 |
4 | 12 | 0.89 | 10.39 |
5 | 14 | 1.21 | 14.14 |
6 | 16 | 1.58 | 18.47 |
7 | 18 | 2.00 | 23.37 |
8 | 20 | 2.47 | 28.85 |
9 | 22 | 2.98 | 34.91 |
10 | 25 | 3.85 | 45.08 |
11 | 28 | 4.83 | 56.55 |
12 | 32 | 6.31 | 73.87 |
Trọng lượng của thép tròn, ống thép vuông, chữ nhật mạ kẽm, và thép hình I có thể tham khảo trong các hình sau.
Trên đây là những thông tin về công thức tính khối lượng riêng và bài tập liên quan. Nếu bạn cần mua các loại hóa chất thí nghiệm, hóa chất công nghiệp, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất!
Tìm kiếm liên quan:
- Nêu cách xác định khối lượng riêng của một chất
- Phát biểu và viết công thức tính khối lượng riêng
Nguồn: https://izumi.edu.vn/
Danh mục: Công thức