200 câu trắc nghiệm lý thuyết Este – Lipit

Trắc nghiệm lý thuyết Hóa phần Este – Lipit

Chào bạn đến với Izumi.Edu.VN – nơi cung cấp tài liệu tổng hợp lý thuyết Hóa học hữu cơ về Este và Lipit. Tài liệu này chứa 200 câu trắc nghiệm lý thuyết với đáp án, là công cụ hữu ích để bạn tự kiểm tra và bổ sung kiến thức của mình trước khi bước vào kì thi.

PHẦN I: LÝ THUYẾT

Câu 1: Hợp chất nào sau đây là Este hữu cơ?

A. CH3CH2Cl
B. HCOOC6H5
C. CH3CH2ONO2
D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Chất nào sau đây không phải là Este?

A. HCOOC6H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3

Câu 3: Chất nào sau đây không phải là Este?

A. HCOOCH3
B. C2H5OC2H5
C. CH3COOCH3
D. C3H5(COOCH3)3

Câu 4: Este mạch hở có công thức tổng quát là?

A. CnH2n+2-2a-2bO2b.
B. CnH2n – 2O2.
C. CnH2n + 2 – 2bO2b.
D. CnH2nO2.

Câu 5: Este no, Đơn chức, Mạch hở có công thức tổng quát là?

A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)
D. CnH2nO ( n ≥ 2)

Câu 6: Chất béo động vật không tan trong nước là do chứa?

A. chủ yếu gốc axit béo không no
B. glixerol trong phân tử
C. chủ yếu gốc axit béo no.
D. gốc axit béo.

Câu 7: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được Bơ?

A. Hidro hóa axit béo
B. Đehidro hóa chất béo lỏng
C. Hidro hóa chất béo lỏng
D. Xà phòng hóa chất béo lỏng

Câu 8: Chọn phát biểu đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo

Câu 9: Có thể chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn nhờ phản ứng?

A. Tách nước
B. Hidro hóa
C. Đề Hidro hóa
D. Xà phòng hóa.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây dùng để diều chế xà phòng?

A. Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm
B. Đun Nóng glixerol với các axit béo
C. Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm
D. Cả A, C đều đúng

Câu 11: Phản ứng tương tác của ancol và axit tạo thành este có tên gọi là gì?

A. Phản ứng trung hòa
B. Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa
D. Phản ứng kết hợp

Câu 12: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là?

A. Xà phòng hóa
B. Hiđrát hóa
C. Hiđrát hóa
D. Sự lên men

Câu 13: Metyl propionát là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

A. HCOOC3H7
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. C2H5COO

Câu 14: Một Este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào?

A. HCOOCH=CHCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2
D. CH2=CHCOOCH3

Câu 15: Este được tạo thành từ axit no, Đơn chức và ancol đơn chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây?

A. CnH2n-1COOCmH2m+1
B. CnH2n-1COOCmH2m-1
C. CnH2n+1COOCmH2m-1
D. CnH2n+1COOCmH2m+1

Câu 16: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?

A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3

Câu 17: Phản ứng Este hóa giữa ancol etylic và axit axit tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì?

A. Metyl axetat
B. Axyl etylat
C. Etyl axetat
D. Axetyl etylat

Câu 18: khi thủy phân Este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất gì?

A. Axit axetic và ancol vinylic
B. Axit axetic và anđehit axetic
C. Axit axetic và ancol etylic
D. Axetic và ancol vinylic

Câu 19: Thủy phân Este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của Este có thể là ở đáp án nào sau đây?

A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat là.

A. Có CTPT C2H4O
B. Là đồng đẳng của axit axetic
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất este

Câu 21: Một Este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. CTCT của C4H8O2 là

A. C3H7COOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3

Câu 22: X là một Este tạo từ axit và ancol no. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 3 mol CO2. Có bao nhiêu este thoả mãn?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 23: Trong phân tử Este no, Đơn chức, Mạch hở, Oxi chiếm 36,36% về khối lượng. Số CTPT thỏa mãn là?

A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5

Câu 24: Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH (xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu trieste (este 3 lần este)?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 25: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biều nào sau đây sai?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 26: Este X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH đun nóng được glixerin và natri axetat. Hãy cho biết CTPT của X?

A. C6H8O6
B. C9H12O6
C. C9H14O6
D. C9H16O6

Câu 27: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường kiềm cho 1 muối và một anđehit?

A. 8
B. 7
C. 6
D. 5

Câu 28: Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất là CH3OH và muối natri ađipat. CTPT của X là

A. C10H18O4
B. C4H6O4
C. C6H10O4
D. C8H14O4

Câu 29: Thuỷ phân một Este X có công thức phân tử là C4H8O2 ta được axít Y và rượu Z oxi hoá Z bởi O2 có xúc tác lại thu được Y. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. C2H5COOCH3
D. HCOOCH3

Câu 30: Để phân biệt các Este riêng biệt: vinyl axetat, etyl fomiat, metyl acrylat ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?

A. Dùng dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
B. Dùng dung dịch NaOH, dùng Ag2O/NH3
C. Dùng Ag2O/NH3, dùng dung dịch Br2, dùng dung dịch H2SO4 loãng
D. Tất cả đều đúng.

Câu 31: Trong phản ứng giữa rượu etylic và axit axetic thì cân bằng sẽ chuyển theo chiều thuận tạo Este khi.

A. cho dư Rượu etylic hoặc dư axít axetic
B. dùng H2SO4 đặc để hút nước
C. chưng cất ngay để lấy este ra
D. cả 3 biện pháp A,B,C

Câu 32: Thuỷ phân Este C4H6O2 trong môi trường axít ta được một hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có phản ứng tráng gương, công thức cấu tạo của este đó là

A. CH3COOCH(CH3)2
B. HCOOCH(CH3)-CH2CH3
C. CH3-CH=CH-OCOH
D. CH2= CH-COOCH3

Câu 33: Thực hiện phản ứng Este hoá giữa axit ađipic {HOOC-(CH2)4-COOH} với ancol đơn chức X thu được Este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.

A. CH3OH
B. C2H5OH
C.C3H5OH
D. cả A, B

Câu 34: Đun nóng glixerin với axit hữu cơ đơn chức X thu được hỗn hợp các Este trong đó có một Este có công thức phân tử là C6H8O6. Lựa chọn công thức đúng của X.

A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH2=CH-COOH
D. CH3CH2COOH

Câu 35: Đun nóng Este đơn chức X với NaOH thu được một muối và một Anđehit. Hãy cho biết công thức chung nào thoả mãn?

A. HCOOR
B. R-COO-CH=CH-R’
C. R-COO-C(R)=CH2
D. đáp án khác

Câu 36: Khi đun nóng chất hữu cơ X thu được etilenglicol (HO-CH2-CH2-OH) và muối natri axetat. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.

A. CH3COOCH2-CH2OH
B. (CH3COO)2CH-CH3
C. CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3
D. cả A và B

Câu 37: Cho axit X có công thức là HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với rượu etylic (xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được baonhiêu este ?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 38: Cho rượu đa chức A tác dụng với axit B đơn chức thu được este E thuần chức có công thức phân tử là C6H8O6. Vậy công thứccủa B là.

A. HCOOH
B. CH3COOH
C. C2H3COOH
D. không xác định

Câu 39: Este A1 không tác dụng với Na. Cho A1 tác dụng dung dịch NaOH thu được một rượu duy nhất là CH3OH và muối natri ađipat. Công thức phân tử của A1 là.

A. C2H4O2
B. C4H6O4
C. C6H10O4
D. C8H14O4

Câu 40: Một este đơn chức no mạch hở có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 41: Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy a mol A được 2a mol CO2. CT A là

A. CH3COOH
B. HOOCCOOH.
C. Axit đơn chức no.
D. Axit đơn chức không no.

Câu 42: Cho các phát biểu:

(1) Rượu bậc 1 oxi hóa không hoàn toàn ra Anđehit.
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia Pư tráng bạc.
(3) Pư thủy phân este trong môi trường axit là Pư thuận nghịch.
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Phát biểu đúng là
A. (2) và (4)
B. (3) và (4)
C. (1) và (3)
D. (1) và (2)

Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HCOONa → C2H5OH → B → D → (COOH)2. Các chất A, B, D có thể là

A. H2; C4H6; C2H4(OH)2
B. H2; C2H4; C2H4(OH)2
C. CH4; C2H2; (CHO)2.
D. C2H6; C2H4(OH)2.

Câu 44: Có các nhận định sau

(1) Este là sản phẩm của Pư giữa axit và glixerol
(2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm – COO –
(3) Este no, đơn chức, mạch hở có CTPT là CnH2nO2, với n ≥ 2
(4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este
(5) Sản phẩm của Pư giữa axit và ancol là este
Các nhận định đúng là:
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (5).

Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm
C. Pư giữa axit axetic với ancol benzylic(ở điều kiện thích hợp) tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín
D. Trong Pư este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol

Câu 46: Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau

A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức -COO- liên kết với c¸c gốc R và R’
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm -OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm OR.
C. Este là sản phẩm Pư khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm Pư khi cho rượu tác dụng với axit.

Câu 47: Kết luận nào sau đây sai:

A. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tương ứng
B. Este thường ít tan trong nước
C. Este bị khử bởi LiAlH4 cho ancol bậc 1
D. Tăng tốc độ Pư este cần tăng tốc độ của axit hoặc rượu.

Câu 48: Công thức tổng quát của este no, đơn chức là

A. RCOOR’
B. CxHyOz
C. CnH2nO2
D. CnH2n-2O2

Câu 49: Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là:

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 50: CTPT của este X mạch hở là C4H6O2. X thuộc loại este:

A. No, đa chức
B. Không no,đơn chức
C. No, đơn chúc
D. Không no, có một nối đôi, đơn chức

Câu 51: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức với ancol no, đơn chức có công thức nào sau đây

A. CnH2n+1COOCmH2m+1
B. CnH2n-1COOCmH2m-1
C. CnH2n-1COOCmH2m +1
D. CnH2n+1COOCmH2m-1

Câu 52: Trong các chất sau chất nào không phải là este

A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. CH3COOCH(CH3)2
D. CH3-O-C2H4-O-CH3

Câu 53: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H8O2 là:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 54: Số đồng phân tối đa của este có CTPT C4H6O2 là:

A. 4
B. 3
C. 6
D. 5

Câu 55: Một este đơn chức no mạch hở có 48,65 % C trong phân tử thì số đồng phân este là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 56: C3H6O2 có 2 đồng phân T/d được với NaOH, không T/d được với Na. CTCT của 2 đồng phân đó

A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3CH2COOH và HCOOC2H5
C. CH3CH2COOH và CH3COOCH3
D. CH3CH(OH)CHO và CH3COCH2OH

Câu 57: Các đồng phân ứng với CTPT C8H8O2 (đều là đãn xuất của benzen) T/d với NaOH tạo ra muối và Ancol là:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 7

Câu 58: Một học sinh gọi tên các este như sau:

(1) HCOOC2H5: etyl fomiat
(2) CH3COOCH = CH2: vinyl axetat
(3) CH2 = C (CH3) – COOCH3: metyl metacrylic
(4) C6H5COOCH3: metyl benzoat
(5) CH3COOC6H5: benzyl axetat
Các tên gọi không đúng là:
A. 3, 5
B. 3, 4
C. 2, 3
D. 1, 2, 5

Câu 59: CTTQ của este no đơn chức CnH2n+1COOCmH2m+1. Giá trị của m, n lần lượt là:

A. n ≥ 0, m v 1
B. n ≥ 0, m ≥ 0
C. n ≥ 1, m ≥ 1
D. n ≥ 1, m ≥ 0

Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng: Pư este hóa là phản ứng của:

A. Axit hữu cơ và ancol
B. Axit vô cơ và ancol
C. Axit no đơn chức và ancol no đơn chức
D. Axit (vô cơ hay hữu cơ) và ancol

Đáp án chi tiết cho 200 câu trắc nghiệm lý thuyết Este – Lipit có thể TẢI VỀ tại đây.

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 12 trên Izumi.Edu.VN đáp ứng đầy đủ nội dung chương trình sách giáo khoa, tổng hợp các dạng bài tập và giải bài tập Hóa học 12. Khám phá thêm nhiều tài liệu hữu ích về Este – Lipit trên Izumi.Edu.VN nhé!

FEATURED TOPIC