Thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 133 – Hướng dẫn chi tiết

Bạn muốn hiểu rõ hơn về mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 133? Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết về các nội dung trong mẫu thuyết minh này.

1. Thuyết minh báo cáo tài chính là gì?

Thuyết minh báo cáo tài chính là một phần quan trọng trong báo cáo tài chính doanh nghiệp. Nó mang tính tường thuật và phân tích chi tiết các số liệu. Thông qua thuyết minh, bạn có thể hiểu rõ hơn về tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

1.1 Mục đích, ý nghĩa

Thuyết minh báo cáo tài chính giúp bạn phân tích và đánh giá chi tiết về tình hình chi phí, doanh thu và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nó cũng cung cấp thông tin để phân tích, đánh giá sự thay đổi tài sản, vốn chủ sở hữu và khả năng của công ty. Ngoài ra, thông qua thuyết minh, bạn cũng có thể nhận biết được chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng.

1.2 Cơ sở thực hiện

Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính được thực hiện dựa trên các cơ sở sau đây:

  • Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
  • Sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết và bảng tổng hợp chi tiết khác.
  • Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm trước.
  • Tình hình thực tế hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và các tài liệu liên quan khác.

2. Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính chuẩn nhất

Dưới đây là một mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo thông tư 133 để bạn tham khảo:


Tên công ty:……………………………..
Địa chỉ:……………………………………..
Mẫu số B09 - DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm …
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (chi tiết theo các nội dung dưới đây nếu có phát sinh)
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính
Đơn vị tính: đồng
1. Tiền và tương đương tiền
Cộng
Cuối năm
…
Đầu năm
…
2. Các khoản đầu tư tài chính
Cuối năm
…
Đầu năm
…
3. Các khoản phải thu
Cuối năm Đầu năm
…
…
4. Hàng tồn kho (Mã số 141)
Cộng
…
…
…
…
5. Tăng, giảm tài sản cố định (Chi tiết từng loại tài sản theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):
Khoản mục       Số dư đầu năm     Tăng trong năm     Giảm trong năm     Số dư cuối năm
A. TSCĐ hữu hình
B. TSCĐ vô hình
C. TSCĐ thuê tài chính
6. Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Chi tiết theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):
Khoản mục       Số đầu năm     Tăng trong năm     Giảm trong năm     Số cuối năm
a) Bất động sản đầu tư cho thuê
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá

7. Xây dựng cơ bản dở dang
Cuối năm Đầu năm
Cộng
…
…
…
8. Tài sản khác
…
…
9. Các khoản phải trả
Cuối năm Đầu năm
…
…
10. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Đầu năm Số phải nộp trong năm Số đã thực nộp trong năm Cuối năm - Lệ phí môn bài
Cộng
…
…
…
…
…
…
…
…
…
FEATURED TOPIC