Các Hàm Toán Học Phổ Biến

ảnh mainCác Hàm Toán Học Phổ Biến

Bạn không cần nhớ tất cả các hàm toán học trong thư viện math.h. Chỉ cần ghi nhớ một số hàm quan trọng được sử dụng thường xuyên.

Hàm pow(x, y)

Hàm pow(x, y) trả về lũy thừa xy. Lưu ý, hàm này trả về số thực double. Nếu bạn muốn tính lũy thừa với x và y nguyên, cần lưu kết quả dưới dạng số nguyên hoặc ép kiểu khi in ra.

Ví dụ 1: Tính lũy thừa và căn bậc 5

#include 
#include 

int main(){
    int a = 2, b = 10;
    printf("%d ", (int)pow(a, b)); //Tính lũy thừa
    int n = 100;
    double res = pow(n, 1.0 / 5); //Tính căn bậc 5
    printf("%.2lfn", res);
    return 0;
}

Output : 1024 2.51

Hàm sqrt(x)

Hàm sqrt(x) tính căn bậc 2 của x.

Ví dụ 2:

#include 
#include 

int main(){
    int n = 100;
    int can = sqrt(n);
    printf("%dn", can);
    int m = 1000;
    double res = sqrt(m);
    printf("%.2lfn", res);
    return 0;
}

Output : 10 31.62

Hàm cbrt(x)

Hàm cbrt(x) trả về căn bậc 3 của x.

Ví dụ 3:

#include 
#include 

int main(){
    int n = 27;
    int can = cbrt(n);
    printf("%dn", can);
    int m = 100;
    double res = cbrt(m);
    printf("%.2lfn", res);
    return 0;
}

Output : 3 4.64

Hàm ceil(x)

Hàm ceil(x) trả về số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng x, tương đương phép làm tròn lên.

Ví dụ 4:

#include 
#include 

int main(){
    printf("%dn", ceil(2.1)); // In ra 0
    int n = ceil(2.3);
    int m = ceil(2.8);
    printf("%d %dn", n, m);
    return 0;
}

Output : 0 3 3

Hàm floor(x)

Hàm floor(x) trả về số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng x, tương đương phép làm tròn xuống.

Ví dụ 5:

#include 
#include 

int main(){
    printf("%dn", floor(2.1)); // In ra 0
    int n = floor(2.3);
    int m = floor(2.8);
    printf("%d %dn", n, m);
    return 0;
}

Output : 0 2 2

Hàm round(x)

Hàm round(x) làm tròn dựa vào phần thập phân của x. Nếu phần thập phân của x lớn hơn hoặc bằng 0.5 thì sẽ làm tròn lên, ngược lại sẽ làm tròn xuống.

Ví dụ 6:

#include 
#include 

int main(){
    printf("%dn", round(2.1)); // In ra 0
    int n = round(2.3);
    int m = round(2.8);
    printf("%d %dn", n, m);
    return 0;
}

Output : 0 2 3

Hàm abs(x)

Hàm abs(x) trả về giá trị tuyệt đối của x.

Ví dụ 7:

#include 
#include 
#include 

int main(){
    printf("%d %dn", abs(-100), abs(50));
    return 0;
}

Output : 100 50

KẾT LUẬN: Tuy thư viện math.h cung cấp khá nhiều hàm toán học, nhưng bạn chỉ cần nhớ các hàm thường sử dụng như: pow, sqrt, abs, cbrt, ceil, floor, round. Các hàm khác, bạn có thể tìm kiếm trên Google khi cần.

Xem thêm bài giảng về Hàm Toán Học trong C tại Izumi.Edu.VN: gV-xCX32oUQ

FEATURED TOPIC