Chào các bạn! Hôm nay Izumi.Edu.VN sẽ chia sẻ đến các bạn công thức lượng giác đầy đủ nhất, áp dụng trong chương trình toán của lớp 9, 10 và 11. Đây là những công thức cần thiết để giải các bài tập về lượng giác. Hãy tìm hiểu ngay!
- Công thức giải nhanh vật lý 12 ôn thi THPT Quốc gia năm 2022: Bí quyết để vượt qua kỳ thi quan trọng
- Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 như chưa từng thấy!
- Hoá 11: Bí mật về Anken – Công thức, tính chất hóa học và phản ứng đặc trưng
- Củng cố kiến thức
- CÂU TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH) – KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP KÈM ĐÁP ÁN
Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
Với:
- sin α: tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền của góc α
- cos α: tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền của góc α
- tan α: tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc α
- cot α: tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc α
Mẹo nhớ: “Sin đi học, Cos không hư, Tan đoàn kết, Cot kết đoàn”
Công thức chuyển đổi góc sang radian và ngược lại
Công thức lượng giác cơ bản
- tan x = sin x / cos x
Công thức cộng lượng giác
- sin (a ± b) = sin a.cos b ± cos a.sin b
- cos (a + b) = cos a.cos b – sin a.sin b
- cos (a – b) = cos a.cos b + sin a.sin b
Mẹo nhớ: Sin thì sin cos cos sin, cos thì cos cos sin sin dấu trừ. Tan thì tan nọ tan kia chia cho mẫu số 1 trừ tan tan.
Công thức các cung liên kết trên đường tròn lượng giác
Mẹo nhớ: cos đối, sin bù, phụ chéo, tan hơn kém π
Hai góc đối nhau:
- cos (-x) = cos x
- sin (-x) = -sin x
- tan (-x) = -tan x
- cot (-x) = -cot x
Hai góc bù nhau:
- sin (π – x) = sin x
- cos (π – x) = -cos x
- tan (π – x) = -tan x
- cot (π – x) = -cot x
Hai góc phụ nhau:
- sin (π/2 – x) = cos x
- cos (π/2 – x) = sin x
- tan (π/2 – x) = cot x
- cot (π/2 – x) = tan x
Hai góc hơn kém π:
- sin (π + x) = -sin x
- cos (π + x) = -cos x
- tan (π + x) = tan x
- cot (π + x) = cot x
Hai góc hơn kém π/2:
- sin (π/2 + x) = cos x
- cos (π/2 + x) = -sin x
- tan (π/2 + x) = -cot x
- cot (π/2 + x) = -tan x
Công thức nhân đôi
- sin2a = 2sina.cosa
- cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a
Công thức nhân ba
- sin3a = 3sina – 4sin3a
- cos3a = 4cos3a – 3cosa
Công thức nhân bốn
- sin4a = 4.sina.cos3a – 4.cosa.sin3a
- cos4a = 8.cos4a – 8.cos2a + 1 hoặc cos4a = 8.sin4a – 8.sin2a + 1
Công thức hạ bậc
Thực ra những công thức này đều được biến đổi từ công thức lượng giác cơ bản, ví dụ như: sin2a=1 – cos2a = 1 – (cos2a + 1)/2 = (1 – cos2a)/2.
Công thức biến đổi tổng thành tích
Mẹo nhớ: cos cộng cos bằng 2 cos cos, cos trừ cos bằng trừ 2 sin sin; sin cộng sin bằng 2 sin cos, sin trừ sin bằng 2 cos sin.
Công thức biến đổi tích thành tổng
Phương trình lượng giác
Phương trình lượng giác cơ bản
- tan a = tan b ⇔ a = b + kπ; (k ∈ Z)
- cot a = cot b ⇔ a = b + kπ; (k ∈ Z)
Phương trình lượng giác đặc biệt
- sin a = 0 ⇔ a = kπ; (k ∈ Z)
- sin a = 1 ⇔ a = π/2 + k2π; (k ∈ Z)
- sin a = -1 ⇔ a = -π/2 + k2π; (k ∈ Z)
- cos a = 0 ⇔ a = π/2 + kπ; (k ∈ Z)
- cos a = 1 ⇔ a = k2π; (k ∈ Z)
- cos a = -1 ⇔ a = π + k2π; (k ∈ Z)
Dấu của các giá trị lượng giác
Bảng giá trị lượng giác một số góc đặc biệt
Quan sát trực quan các góc đặc biệt trên đường tròn lượng giác như sau:
- Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau (α + β = 90°):
- sin α = cos β
- cos α = sin β
- tan α = cot β
- cot α = tan β
Công thức lượng giác bổ sung
Biểu diễn công thức theo các công thức đạo hàm và đạo hàm lượng giác đầy đủ nhất.
Hãy cùng Izumi.Edu.VN nắm vững những công thức này để làm chủ lượng giác và giải tốt các bài tập liên quan. Đừng quên truy cập Izumi.Edu.VN để tìm hiểu thêm nhiều kiến thức bổ ích khác nhé!
Nguồn: https://izumi.edu.vn/
Danh mục: Công thức