Hiện nay, kim loại đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Với sự phổ biến và tính ứng dụng cao, hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về khối lượng riêng của các kim loại để có thể sử dụng chúng một cách an toàn và hiệu quả nhất.
- Bài tập trắc nghiệm hóa học 8 chương 1 với đáp án
- Tìm hiểu về các dạng bài tập hóa học lớp 10 và cách giải
- Luyện tập Este và Chất béo – Làm cho Hóa 12 trở nên “mềm mại” hơn
- Ôn tập Hóa học 10 Chương 5: Nhóm Halogen – Đề cương và bài tập minh họa
- Giải Hóa 8 Bài 3: Bài thực hành 1 – Tìm hiểu Tính chất nóng chảy của chất và Tách chất từ hỗn hợp
Tìm hiểu về khối lượng riêng
Khái niệm “khối lượng riêng”
Khối lượng riêng của một vật là đặc tính mô tả mật độ khối lượng của vật đó trên một đơn vị thể tích.
Bạn đang xem: Khối Lượng Riêng Các Kim Loại: Sắt, Nhôm, Đồng, Inox, Vàng, Bạc…
Từ khối lượng riêng của một vật, chúng ta có thể xác định chất liệu mà vật đó được làm từ bằng cách so sánh với bảng khối lượng riêng của các chất liệu khác.
Đơn vị đo khối lượng riêng
Trong hệ đo quốc tế, khối lượng riêng của kim loại, cũng như khối lượng riêng nói chung, được tính bằng kilôgam trên mét khối (kg/m³). Đôi khi chúng ta cũng sử dụng đơn vị gam trên xentimét khối (g/cm³) để đo khối lượng riêng.
Công thức tính khối lượng riêng
Khối lượng riêng của một chất được tính bằng cách chia khối lượng của vật cho thể tích cực nhỏ nằm tại một vị trí cụ thể. Công thức được biểu diễn như sau:
D = m/V
Trong đó:
- D: khối lượng riêng của vật (kg/m³ hoặc g/cm³)
- m: khối lượng của vật (kg)
- V: thể tích (m³)
Khối lượng riêng của một số kim loại
Khối lượng riêng của sắt
Khối lượng riêng của sắt là 7.800 kg/m³.
Khối lượng riêng của thép
Khối lượng riêng của thép là 7.850 kg/m³.
Khối lượng riêng của nhôm
Khối lượng riêng của nhôm dao động trong khoảng 2601 – 2701 kg/m³.
Khối lượng riêng của vàng
Khối lượng riêng của vàng là 19.301 kg/m³.
Khối lượng riêng của bạc
Khối lượng riêng của bạc là 10,5 g/cm³.
Khối lượng riêng của đồng
Khối lượng riêng của đồng là 8.900 kg/m³.
Khối lượng riêng của inox
Khối lượng riêng của inox 309S/310S/316(L)/347 là 7.980 kg/m³. Khối lượng riêng của inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 là 7.930 kg/m³. Khối lượng riêng của inox 405/410/420 là 7.750 kg/m³. Khối lượng riêng của inox 409/430/434 là 7.750 kg/m³.
Khối lượng riêng của chì
Khối lượng riêng của chì là 11.300 kg/m³.
Khối lượng riêng của kẽm
Khối lượng riêng của kẽm là 6.999 kg/m³.
Bảng khối lượng riêng của một số kim loại
Để thuận tiện cho việc tra cứu, bảng dưới đây sẽ liệt kê một số liệu về khối lượng riêng của các kim loại phổ biến:
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Khối lượng riêng |
---|---|---|---|
1 | Nhôm | kg/dm³ | 2,5-2,7 |
2 | Vonfram | kg/dm³ | 19,1 |
3 | Đu-ra | kg/dm³ | 2,6-2,8 |
4 | Vàng | kg/dm³ | 19,33-19,5 |
5 | Sắt | kg/dm³ | 7,6-7,85 |
6 | Đồng thau | kg/dm³ | 8,1-8,7 |
7 | Đồng | kg/dm³ | 8,3-8,9 |
8 | Thép không gỉ | kg/dm³ | 8,1 |
9 | Niken (Kền) | kg/dm³ | 8,85-8,9 |
10 | Chì | kg/dm³ | 11,3-11,4 |
11 | Kẽm | kg/dm³ | 6,9-7,3 |
Tìm hiểu về trọng lượng riêng
Khái niệm “trọng lượng riêng”
Trọng lượng của một khối vật chất được gọi là trọng lượng riêng của vật đó.
Đơn vị đo trọng lượng riêng
Trọng lượng riêng được đo bằng niutơn trên mét khối (N/m³).
Công thức tính trọng lượng riêng
Công thức chung để tính trọng lượng riêng như sau:
d = P/V
Trong đó:
- d: trọng lượng riêng (N/m³)
- P: trọng lượng (N)
- V: thể tích (m³)
Trọng lượng riêng của một số chất
STT | Chất | Trọng lượng riêng (N/m³) |
---|---|---|
1 | Vàng | 193.000 |
2 | Chì | 113.000 |
3 | Bạc | 105.000 |
4 | Đồng | 89.000 |
5 | Sắt, thép | 78.000 |
6 | Thiếc | 71.000 |
7 | Nhôm | 27.000 |
8 | Thủy tinh | 25.000 |
9 | Thủy ngân | 136.000 |
10 | Nước biển | 10.300 |
11 | Nước nguyên chất | 10.000 |
12 | Rượu, dầu hỏa | 8.000 |
13 | Không khí (độ C) | 1.290 |
14 | Khí Hidro | 0,9 |
Với những thông tin trên về khối lượng riêng của kim loại và trọng lượng riêng của các chất, hy vọng rằng đã cung cấp đầy đủ thông tin để bạn có thể tìm hiểu và sử dụng một cách dễ dàng nhất.
Nguồn: https://izumi.edu.vn/
Danh mục: Tài liệu hóa