Các bạn ơi, đừng lo lắng vì kỳ thi sắp tới. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau ôn lại một đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh vô cùng hữu ích để chuẩn bị cho kỳ thi đầy thách thức. Đề thi này đã được Izumi.Edu.VN tổng hợp và chia sẻ. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
- Hệ thống thần kinh dạng ống trong động vật: Phản xạ không điều kiện
- Phân tích bài ca dao: Thân em như củ ấu gai… ngọt bùi – Tìm hiểu tâm hồn người phụ nữ Việt Nam xưa
- Những gợi ý hấp dẫn cho chuyến du lịch của bạn
- Mặt Cầu – Khám phá vẻ đẹp hình học đầy bí ẩn
- Đợi mưa trên đảo Sinh Tồn – Trần Đăng Khoa
I. Đề thi thử tiếng Anh THPT 2022
Câu 1: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với ba từ còn lại.
A. appalled
B. injured
C. designed
D. dedicated
Câu 2: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với ba từ còn lại.
A. diverse
B. admit
C. science
D. enterprise
Câu 3: Chọn từ có trọng âm khác với ba từ còn lại.
A. require
B. consist
C. achieve
D. system
Câu 4: Chọn từ có trọng âm khác với ba từ còn lại.
A. intervention
B. necessary
C. intellectual
D. productivity
Câu 5: Sửa lỗi sai trong câu sau.
You mustn’t wear your best clothes. You can wear whatever you like.
Câu 6: Sửa lỗi sai trong câu sau.
The suitcase seemed to get heavy and heavier as I carried it along the road.
Câu 7: Sửa lỗi sai trong câu sau.
As I waited for the interview, I became much and more nervous.
Câu 8: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
I regret___ that the sightseeing tour has been cancelled because of the bad weather.
A. telling you
B. saying you
C. to say you
D. to tell you
Câu 9: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
If you had taken my advice, you ___ in such difficulties now.
A. hadn’t been
B. wouldn’t be
C. wouldn’t have been
D. won’t be
Câu 10: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
I think you should ___ your ideas more clearly so that the reader doesn’t get confused.
A. make out
B. set out
C. get on with
D. give in
Câu 11: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
Your windows need ____at least once a year.
A. to clean
B. being cleaned
C. cleaning
D. have cleaned
Câu 12: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
The children ____ to the zoo.
A. enjoyed taking
B. were enjoyed to be taken
C. enjoyed being taken
D. were enjoyed to take
Câu 13: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
She has difficulty ____ and ____ English.
A. to speak- to write
B. speak-writing
C. speak-write
D. speaking-writing
Câu 14: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
Faraday’s accomplishments seem more wonderful when we realize that he had very___ education.
A. few
B. a few
C. little
D. a little
Câu 15: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
The judge ____the murderer to a lifetime imprisonment.
A. convicted
B. accused
C. prosecuted
D. sentenced
Câu 16: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
I thought about the problem but I couldn’t ____ a solution.
A. come up with
B. come across
C. come out
D. come in for
Câu 17: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
……………, we tried our best to complete it.
A. Despite the homework was difficult
B. Thanks to difficult homework
C. As though the homework was difficult
D. Difficult as the homework was
Câu 18: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
Our country is rich ____ natural resources.
A. with
B. about
C. in
D. of
Câu 19: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
I like reading books____ this is a good way to get information.
A. because
B. because of
C. so that
D. in order to
Câu 20: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
John: “I’ve passed my final exam.”
Tom: “__”
A. That’s a good idea.
B. Good luck.
C. It’s nice of you to say so.
D. Congratulations!
Câu 21: Chọn đáp án đúng cho câu sau.
Tom: “Thank you very much for the lovely party. ”
Jane: “____.”
A. You are welcome
B. Cheers
C. Have a good time
D. Thanks
Câu 22: Chọn từ có nghĩa gần nhất với từ được gạch chân trong câu sau.
Mother and her daughter-in-law have been on amazingly amicable terms for years.
A. equal
B. hostile
C. happy
D. friendly
Câu 23: Chọn từ có nghĩa gần nhất với từ được gạch chân trong câu sau.
He drove so fast that I really felt my life was in danger.
A. at the target
B. in accident
C. at stake
D. in comfort
Câu 24: Chọn từ có nghĩa trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau.
The bank announced that it was to merge with another of the high street banks.
A. associate
B. separate
C. cooperate
D. assemble
Câu 25: Chọn từ có nghĩa trái nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau.
He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May.
A. politeness
B. rudeness
C. measurement
D. encouragement
Câu 26: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu sau.
John lent me this book.
A. This book was lent to me by John.
B. I lent this book to John.
C. This book is lent to me by John.
D. I was lent by John this book.
Câu 27: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu sau.
You can look up this word in the dictionary.
A. There are a lot of words in the dictionary for you to look at.
B. You can find the meaning of this word in the dictionary.
C. The dictionary contains a lot of words except the one you need.
D. You should buy this dictionary to find the word you need.
Câu 28: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu sau.
“Shall I bring you some food?” he said to me.
A. He offered to bring me some food.
B. He invited me to eat some food.
C. He told me to bring him some food.
D. He advised me to bring some food.
Câu 29: Chọn cách kết hợp câu cho trước sao cho ý nghĩa không thay đổi.
After she had finished her homework, she watched television.
A. Had she finished her homework she would have watched television.
B. As soon as she finished her homework she would have watched television.
C. Before she had watch television she finished her homework.
D. She had finished her homework before she watched television.
Câu 30: Chọn cách kết hợp câu cho trước sao cho ý nghĩa không thay đổi.
By the time we finished our work, Peter had already gone home.
A. Peter did not go home until we finished our work.
B. As soon as we finished our work, we would go home with Peter.
C. We finished our work before Peter went home.
D. Peter had gone home before we finished our work.
Đáp án đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Anh:
1 – D; 2 – B;
3 – D; 4 – B;
5 – A; 6 – A; 7 – C;
8 – D; 9 – B; 10 – B; 11 – C;
12 – C; 13 – D; 14 – C; 15 – D;
16 – A; 17 – D; 18 – C; 19 – A;
20 – D; 21 – A;
22 – D; 23 – C;
24 – C; 25 – A;
26 – A; 27 – B; 28 – A;
29 – D; 30 – D;
31 – A; 32 – A; 33 – C; 34 – B; 35 – C;
36 – C; 37 – B; 38 – D; 39 – C; 40 – A;
41 – C; 42 – A; 43 – C; 44 – D; 45 – B;
46 – B; 47 – D; 48 – C; 49 – C; 50 – A;
Trên đây là toàn bộ nội dung đề thi và đáp án của Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh có đáp án – Đề 86. Hãy tiếp tục ôn tập và cố gắng nỗ lực để đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới!
Bạn đang xem: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh có đáp án số 86 – Bí kíp chiến thắng kỳ thi sắp tới!
Nguồn: https://izumi.edu.vn/
Danh mục: Kiến thức chung