TOP 40 Câu Trắc nghiệm Mắt (có đáp án 2023) – Vật Lí 11

Mắt là một trong những bộ phận quan trọng của cơ thể con người. Để hiểu rõ hơn về cấu tạo và hoạt động của mắt, chúng ta hãy thử giải đáp 40 câu trắc nghiệm dưới đây.

Câu 1: Mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực trong trường hợp nào?

A. Mắt không có tật, không điều tiết
B. Mắt không có tật và điều tiết tối đa
C. Mắt cận không điều tiết
D. Mắt viễn không điều tiết

Câu 2: Mắt lão nhìn thấy vật ở xa vô cùng khi nào?

A. Đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết.
B. Đeo kính phân kì và mắt không điều tiết.
C. Mắt không điều tiết.
D. Đeo kính lão.

Câu 3: Phương diện quang hình học của mắt có thể coi như thế nào?

A. Mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
B. Hệ thống bao gồm các bộ phận cho ánh sáng truyền qua của mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
C. Hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh và võng mạc tương đương với một thấu kính hội tụ.
D. Hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thủy tinh thể để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thủy tinh thể, khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.

Câu 5: Mắt loại nào có điểm cực viễn Cv ở vô cực?

A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (1) và (3).

Câu 6: Mắt loại nào có fmax > OV?

A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (l) và (3).

Câu 7: Mắt loại nào phải đeo kính hội tụ?

A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (1) và (3).

Câu 8: Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Mắt người này?

A. Không có tật.
B. Bị tật cận thị.
C. Bị tật lão thị.
D. Bị tật viễn thị.

Câu 9: Mắt cận thị khi không điều tiết thì có tiêu điểm?

A. Nằm trước võng mạc.
B. Cách mắt nhỏ hơn 20cm.
C. Nằm trên võng mạc.
D. Nằm sau võng mạc.

Câu 10: Mắt cận thị khi không điều tiết thì?

A. Tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất.
B. Điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường.
C. Độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất.
D. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất.

Câu 11: Mắt cận thị không điều tiết khi quan sát vật đặt ở?

A. Điểm cực cận.
B. Vô cực.
C. Điểm cách mắt 25 cm.
D. Điểm cực viễn.

Câu 12: Tìm phát biểu sai. Mắt cận thị?

A. Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
B. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa.
C. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường.
D. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở cực viễn.

Câu 13: Mắt bị tật viễn thị?

A. Có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc.
B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết mắt.
C. Phải đeo thấu kính phân kì thích hợp để nhìn các vật ở xa.
D. Điểm cực cận gần mắt hơn người bình thường.

Câu 14: Mắt của một người có tiêu cự của thủy tinh là 18mm, khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15mm. Mắt người này?

A. Không có tật.
B. Bị tật cận thị.
C. Bị tật lão thị.
D. Bị tật viễn thị.

Câu 15: Chọn phát biểu sai?

A. Năng suất phân li của mắt là góc trông vật lớn nhất mà mắt còn phân biệt hai điểm đầu và điểm cuối của vật.
B. Khi mắt quan sát vật ở điểm cực cận thì mắt ở trạng thái điều tiết tối đa ứng với tiêu cự nhỏ nhất của thể thủy tinh.
C. Điều tiết là hoạt động thay đổi tiêu cự của mắt thực hiện nhờ các cơ vòng của mắt bóp lại làm giảm bán kính cong của thể thủy tinh.
D. Vì chiết suất của thủy dịch và thể thủy tinh chênh lệch ít nên sự khúc xạ ánh sáng xảy ra phần lớn ở mặt phân cách không khí-giác mạc.

Câu 16: Xét cấu tạo của mắt về phương diện Quang học: O là quang tâm mắt; CV là điểm cực viễn; V là điểm vàng; CC là điểm cực cận; tiêu cự lớn nhất và nhỏ nhất của mắt là fmax và fmin. Chọn câu sai?

A. Đặc trưng cấu tạo của mắt cận là fmax < OV
B. Đặc trưng cấu tạo của mắt viễn là fmax > OV
C. Người mắt không có tật OCV = ∞.
D. Những người bị cận thị thì không bị tật lão thị.

Câu 17: Xét cấu tạo của mắt về phương diện quang học: O là quang tâm của mắt; CV là điểm cực viễn; V là điểm vàng; CC là điểm cực cận; tiêu cự lớn nhất và nhỏ nhất của mắt là fmax và fmin. Khi khắc phục tật cận thị bằng cách đeo kính sát mắt thì tiêu cự của kính có giá trị cho bởi?

A. -1OCV
B. -1OCC
C. -OCC
D. -OCV

Câu 18: Xét cấu tạo của mắt về phương diện quang học: O là quang tâm của mắt; CV là điểm cực viễn; V là điểm vàng; CC là điểm cực cận; tiêu cự lớn nhất và nhỏ nhất của mắt là fmax và fmin. Mắt không tật lúc điều tiết tối đa thì có độ tụ tăng lên một lượng có giá trị tính bởi biểu thức?

A. 1OCV
B. 1OCC
C. OCC
D. OCV

Câu 19: Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận CC được tạo ra ở đâu?

A. Tại điểm vàng V.
B. Sau điểm vàng V.
C. Trước điểm vàng V.
D. Không xác định được vì không có ảnh.

Câu 20: Khi mắt điều tiết tối đa thì ảnh của điểm cực viễn CV được tạo ra tại đâu?

A. Tại điểm vàng V.
B. Sau điểm vàng V.
C. Trước điểm vàng V.
D. Không xác định được vì không có ảnh.

Câu 21: Trên một tờ giấy vẽ hai vạch cách nhau 1mm như hình vẽ. Đưa tờ giấy ra xa mắt dần cho đến khi mắt cách tờ giấy một khoảng d thì thấy hai vạch đó như nằm trên một đường thẳng. Nếu năng suất phân li của mắt là 1’ thì d gần giá trị nào nhất?

A. 1,8 m
B. 1,5 m
C. 4,5 m
D. 3,4 m

Câu 22: Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm. Chọn câu sai?

A. Điểm cực viễn của mắt nằm ở vô cùng.
B. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở điểm cực viễn là 2003 dp.
C. Tiêu cực lớn nhất của thấu kính mắt là 15 mm.
D. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở vô cùng là 60 dp.

Câu 23: Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là?

A. 12 dp
B. 5 dp
C. 6 dp
D. 9 dp

Câu 24: Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 (dp). Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc gần giá trị nào nhất?

A. 1,8 cm.
B. 1,5 cm.
C. 1,6 cm.
D. 1,9 cm.

Câu 25: Một người có thể nhìn thấy rõ các vật cách mắt 12cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thủy tinh thể là 62,5 (dp). Khi quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa thì độ tụ của thủy tinh thể 67,5 (dp). Khoảng cách từ điểm cực cận đến mắt gần giá trị nào nhất?

A. 5,8 cm
B. 4,5 cm
C. 7,4 cm
D. 7,8 cm

Câu 26: Một người mắt không có tật, quang tâm nằm cách võng mạc một khoảng 2,2 cm. Độ tụ của mắt khi quan sát không điều tiết gần giá trị nào nhất?

A. 42 dp
B. 45 dp
C. 46 dp
D. 49 dp

Câu 27: Một người mắt không có tật, quang tâm nằm cách võng mạc một khoảng 2,2 cm. Độ tụ của mắt đó khi quan sát một vật cách mắt 20 cm gần giá trị nào nhất?

A. 42 dp
B. 45 dp.
C. 46dp.
D. 49 dp

Câu 28: Một người mắt không có tật về già, khi điều tiết tối đa độ tụ của mắt tăng thêm 1 dp so với khi không điều tiết. Lúc này,

A. Điểm cực viễn gần hơn so với lúc trẻ.
B. Điểm cực cận cách mắt 25 cm.
C. Điểm cực cận cách mắt 50 cm.
D. Điểm cực cận cách mắt 100 cm.

Câu 29: Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f1 = 1,500 cm và f2 = 1,415 cm. Khoảng nhìn rõ của mắt gần giá trị nào nhất?

A. 95,8 cm.
B. 93,5 cm.
C. 97,4 cm.
D. 97,8 cm.

Câu 30: Mắt bị tật cận thị?

A. Có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc.
B. Nhìn vật ở xa phải không điều tiết mắt.
C. Phải đeo thấu kính hội tụ thích hợp để nhìn các vật ở xa.
D. Điểm cực cận xa mắt hơn người bình thường.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các câu trả lời đúng cho các câu hỏi này, hãy truy cập Izumi.Edu.VN để có thêm thông tin chi tiết. Cùng chúng tôi khám phá bí mật về mắt và tăng cường kiến thức vật lí của bạn nhé!

FEATURED TOPIC